Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Đọc thêm
{dt_head}答え{dt_details}
1.雨が降ってきたので、(ワイパー)を動かした。
Vì trời mưa, nên tôi đã bật cần gạt nước.
2.暗くなったので、車の(ライト)をつけた。
Vì trời tối nên tôi bật đèn xe.
3.友達を(のせて)車で京都に行った。
Tôi chở đứa bạn đi Kyoto bằng xe hơi.
4.「おかしいなあ。(エンジン)が、なかなかかからない。」
Kì nhỉ. Động cơ mãi vẫn không nổ.
5.子どもが飛び出したので、急(ブレーキ)をかけた。
Vì đứa bé lao ra ngoài, nên tôi đã thắng gấp.
6.前の車は(トランク)を開けたまま走っている。
Chiếc ô tô đằng trước chạy mà để thùng xe mở toang.{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.「道が混んでいるようだね。時間がないから、(高速)で行こうよ。」
"Hình như đường đang đông xe. Không có thời gian, vậy chúng ta hãy đi bằng đường cao tốc đi."
8.(ハンドル)を右に切ると、右に曲がります。
Cứ bẻ tay lái sang phải là quẹo phải.{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
フロントガラス
kính trước
ワイパー
cần gạt nước (kính xe ô tô)
ボンネット
bạt mui xe
ライト
đèn ô tô
バックミラー
kính chiếu hậu
トランク
thùng xe
サイドミラー
kính chiếu hậu gắn 2 bên
じょしゅせき
助手席
ghế bên cạnh ghế của người cầm lái
タイヤ
bánh xe
カーナビ
hệ thống dẫn đường ô tô
ハンドル
tay lái
うんてんせき
運転席
ghế người lái
キー
chìa khóa
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
うんてんめんきょしょう
運転免許証
bằng lái xe
ドライブ(を)する
lái xe
レンタカーをかりる
レンタカーを借りる
thuê xe
トランクににもつをつむ
トランクに荷物を積む
chất hành lý vào thùng xe
ひとをのせる
人を乗せる
cho người lên
シートベルトをしめる
thắt dây an toàn
エンジンをかける
khởi động động cơ
バックミラーでかくにん(を)する
バックミラーで確認(を)する
xác nhận nhìn gương chiếu hậu
ハンドルをにぎる
nắm tay lái
アクセスをふむ
giậm chân ga
ブレーキをかける
giậm thắng
きゅうブレーキ
急ブレーキ
thắng gấp
ライトをつける
bật đèn
ワイパーをうごかす
ワイパーを動かす
bật cần gạt
ガソリンスタンドによる
ガソリンスタンドに寄る
ghé vào trạm đổ xăng
こうそく(どうろ)にのる
高速(道路)に乗る
vào đường cao tốc
タイヤがパンクする
bánh xe bị bể
Luyện tập
①雨が降ってきたので、(a.ハンドル b.ワイパー)を動かした。
②暗くなったので、車の(a.ライト b.ドライブ)をつけた。
③友達を(a.のせて b.つんで)車で京都に行った。
④「おかしいなあ。(a.エンジン b.キー)が、なかなかかからない。」
⑤子どもが飛び出したので、急(a.ブレーキ b.アクセル)をかけた。
⑥前の車は(a.ライト b.トランク)を開けたまま走っている。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑥「道が混んでいるようだね。時間がないから、( )で行こうよ。」
a.道路 b.高速 c.運転 d.急アクセル
⑦( )を右に切ると、右に曲がります。
a.ハンドル b.タイヤ c.ワイパー d.ブレーキ