Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Đọc thêm
{dt_head}答え{dt_details}
1.ここに(はんこ)を押してください。
Vui lòng đóng dấu ở chỗ này ạ.
2.(通帳)に記入するために、銀行へ行った。
Đến ngân hàng để kí sổ tài khoản.
3.振り込みには(手数料)がかかる。
Tốn phí dịch vụ để chuyển khoản.
4.財布に100円(玉)がたくさん入っている。
Trong ví có nhiều đồng xu 100 Yên.
5.(あて名)を書き間違えて、手紙は届かなかった。
Vì viết nhầm địa chỉ nên thư không đến nơi.
6.手紙を(速達)で出すと、はやく着く。
Khi gửi bằng chuyển phát nhanh, thư từ sẽ đến nhanh..{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.相手の銀行口座にお金を(振り込む)。
Chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng của đối tác.
8.郵便局で公共(料金)を支払う。
Thanh toán tiền phí các dịch vụ tiện ích tại bưu điện.{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
つうちょう
通帳
sổ tài khoản
(キャッシュ)カード
thẻ tín dụng
はんこ
con dấu
いんかん
印鑑
con dấu
サイン
chữ ký
せんえんさつ
千円札
tờ 1000 yên
しへい
紙幣
tiền giấy
(お)さつ
(お)札
tiền giấy
ひゃくえんだま
百円玉
đồng xu 100 yên
こうか
硬貨
tiền xu
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
おかねをためる
お金をためる
để dành tiền
ちょきんする
貯金する
để dành tiền
よきんする
預金する
gửi tiền
ぎんこうにおかねをあずける
銀行にお金を預ける
gửi tiền ở ngân hàng
きゅうりょうをひきだす
給料を引き出す
rút tiền lương
きゅうりょうをおろす
給料を下ろす
rút tiền lương
つうちょうきにゅうをする
通帳記入をする
kí sổ (ngân hàng)
つうちょうにきにゅうする
通帳に記入する
kí sổ (ngân hàng)
あんしょうばんごう
暗証番号
số pin
ぎんこうのほんてん
銀行の本店
cơ sở chính ngân hàng
ぎんこうのしてん
銀行の支店
chi nhánh ngân hàng
こうざをひらく
口座を開く
mở tài khoản
やちんをふりこむ
家賃を振り込む
chuyển khoản thanh toán tiền thuê nhà
ふりこみ
振り込み
chuyển khoản
こうきょうりょうきんをしはらう
公共料金を支払う
trả cước công cộng
しはらい
支払い
thanh toán
しょうひんのだいきんをはらう
商品の代金を払う
thanh toán tiền mua hàng
あてな
あて名
tên và địa chỉ người nhận
まどぐちでりょうがえをする
窓口で両替をする
đổi tiền ở quầy dịch vụ
さしだしにんめい
差出人名
người gửi
そうきんする
送金する
gửi tiền
てがみをそくたつでだす
手紙を速達で出す
gửi thư chuyển phát nhanh
しおくりする
仕送りする
gửi tiền, chu cấp
こづつみ
小包
bưu phẩm
てすうりょうがかかる
手数料がかかる
tốn tiền dịch vụ
そうりょうがかかる
送料がかかる
tốn cước
Luyện tập
①ここに(a.サイン b.はんこ)を押してください。
②(a.キャッシュカード b.通帳)に記入するために、銀行へ行った。
③振り込みには(a.送料 b.手数料)がかかる。
④財布に100円(a.札 b.玉)がたくさん入っている。
⑤(a.あて名 b.差出人名)を書き間違えて、手紙は届かなかった。
⑥手紙を(a.小包 b.速達)で出すと、はやく着く。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑥相手の銀行口座にお金を( )。
a.振り込む b. 振り払う c.払い出す d. 払いいれる
⑦郵便局で公共( )を支払う。
a.代金 b. 送料 c. 料金 d手数料