Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Đọc thêm
{dt_head}答え{dt_details}
1.「来週の火曜日は(祝日)だから、休みですよ。」
Thứ ba tuần sau là ngày lễ, nên được nghỉ đấy.
2.日帰りすることにしたので、ホテルの予約を(取り消した)。
Vì tôi quyết định sẽ đi và về trong ngày, nên tôi đã hủy việc đặt phòng ở khách sạn.
3.家賃は毎月、(月末)に支払うことになっている。
Tiền nhà mỗi tháng được quy định sẽ trả vào cuối tháng.
4.待ち合わせの時間を(変更して)、1時間遅くしてもらった。
Tôi được trễ 1 tiếng đồng hồ bằng cách thay đổi giờ hẹn.
5.今度のコンサートは3月の(下旬)にあります。
Buổi hòa nhạc lần tới sẽ được tổ chức vào hạ tuần tháng 3.
6.今日から2日後は(あさって)です。
Hai ngày sau ngày hôm nay là ngày mốt{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.旅行の(日程)を調整する。
Điều chỉnh lịch trình chuyến du lịch.
8.A「隣におじいさんが、(さきおととい)亡くなったんだって。」
A: Nghe nói cụ ông nhà bên cạnh đã qua đời 3 hôm trước rồi.
B「え、先週会ったとき、元気だったのに。」
B: Sao? Bữa trước gặp, vẫn thấy ông khỏe mạnh, vậy mà..{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
いっさくじつ
一昨日
hôm kia
さくじつ
昨日
hôm qua
あす
明日
ngày mai
さきおととい
hôm kìa
しあさって
ngày kìa; 3 ngày sau
あさって
ngày mốt
がんじつ
元日
mùng một Tết
がんたん
元旦
mùng một Tết
じょうじゅん
上旬
10 ngày đầu của tháng
しょじゅん
初旬
10 ngày đầu của tháng
ちゅうじゅん
中旬
10 ngày giữa một tháng
げじゅん
下旬
10 ngày cuối một tháng
げつまつ
月末
cuối tháng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
へいじつ
平日
ngày thường (thứ 2 đến thứ 6)
しゅくじつ
祝日
ngày lễ
さいじつ
祭日
ngày lễ
さくねん
昨年
năm trước
いっさくねん
一昨年
năm kia
さらいねん
再来年
hai năm nữa
せんせんげつ
先々月
hai tháng trước
せんせんしゅう
先々週
hai tuần trước
さらいげつ
再来月
hai tháng sau
さらいしゅう
再来週
hai tuần sau
せんじつ
先日
hôm trước
ねんまつねんし
年末年始
đầu năm cuối năm
くれ
暮れ
cuối năm
きゅうかをとる
休暇を取る
lấy phép
よていをちょうせいする
予定を調整する
điều chỉnh kế hoạch
よていをへんこうする
予定を変更する
thay đổi kế hoạch
よていをずらす
予定をずらす
hoãn, kéo dài kế hoạch
ひにちをちょうせいする
日にちを調整する
điều chỉnh ngày tháng
ひにちをへんこうする
日にちを変更する
thay đổi ngày tháng
ひにちをずらす
日にちをずらす
hoãn ngày lại
にっていをちょうせいする
日程を調整する
điều chỉnh lịch trình
にっていをへんこうする
日程を変更する
thay đổi lịch trình
にっていをずらす
日程をずらす
hoãn lịch trình
スケジュールをちょうせいする
スケジュールを調整する
điều chỉnh lịch trình
スケジュールをへんこうする
スケジュールを変更する
thay đổi lịch trình
スケジュールをずらす
スケジュールをずらす
hoãn lịch trình
りょこうがいしゃにもうしこむ
旅行会社に申し込む
đăng ký du lịch cả công ty
よやくをとりけす
予約を取り消す
hủy việc đặt trước
よやくをキャンセルする
予約をキャンセルする
hủy việc đặt trước
にもつをつめる
荷物をつめる
đóng hành lý
かいがいりょこう
海外旅行
du lịch nước ngoài
こくないりょこう
国内旅行
du lịch trong nước
にはくみっかでおんせんにいく
二泊三日で温泉に行く
đi suối nước nóng 2 đêm 3 ngày
ひがえりでおんせんにいく
日帰りで温泉に行く
đi suối nước nóng trong ngày
りょかんにしゅくはくする
旅館に宿泊する
lưu trú tại lữ quán
Luyện tập
①「来週の火曜日は(a.平日 b.祝日)だから、休みましょう。」
②日帰りすることにしたので、ホテルの予約を(a.申し込んだ b.取り消した)
③家賃は毎月(a.月末 b.暮れ)に支払うことになっている。
④持ち合わせの時間を(a.変更して b.取り消して)、1時間遅くしてもらった。
⑤今度のコンサートは3月の( a.元旦 b.下旬)にあります。
⑥今日から2日後は(a.あさって b.しあさって)です。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦旅行( )を調整する。
a.日帰り b.キャンセル c.日程 d.休暇
⑧「隣のおじいさんが、( )亡くなったんだって。」
「え、先週会ったとき、元気だったのに。」
a.先々週 b.おととし c.さきおととい d.しあさって