Ngữ Pháp N3 tóm tắt

Học ngữ pháp tiếng nhật N3

  •  1 
    ~たばかり~

     Vừa mới ~

    田中さんは一昨年結婚したばかりなのに、もう離婚を考えているらしい

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh Tanaka vừa cưới vợ năm rồi, vậy mà nghe nói đang tính chuyện li hôn

  •  2 
    ~ようになる~

     Trở nên ~, trở thành ~

    慣れると簡単するようになる

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu quen thì trở nên dễ dàng

  •  3 
    ~ことになる~

     Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~

    一所懸命頑張らなければ、後悔することになりますよ

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu không cố gắng hết sức thì sau này có thể sẽ hối hận đấy

  •  4 
    とても~ない

     Không thể nào mà ~

    あの美しさはとても言葉では表現できない

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Vẻ đẹp ấy chẳng thể nào diễn tả bằng lời

  •  5 
    ~らしい~

     Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~

    日本で物価が高いらしい

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    ở Nhật Bản nghe nói là giá cả cao lắm

  •  6 
    ~てはじめて(~て初めて)

     Sau khi làm ~ ,lần đầu tiên ~

    働くに入ってはじめて彼と知り合いになった

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đi làm rồi mới quen biết anh ấy

  •  7 
    ~ないで~

     Xin đừng ~

    止まないでください

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Không được đậu(xe)

  •  8 
    ~によって~

     Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~

    その村の家の多くは洪水によって押し流された

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Phần lớn nhà cửa trong làng này đều bị lụt cuốn trôi

  •  9 
    ~のような~

     giống như ~, như là ~

    あの人のような英語がペラペラ話せたらいいのに

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu nói được tiếng Nhật lưu loát như cô ta thì hay biết mấy

  •  10 
    ~ば~ほど~

     Càng …..thì càng

    この説明は、読めば読むほど分からなくなる

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Bảng hướng dẫn sử dụng này càng đọc càng không hiểu

  •  11 
    ~ばかり

     Chỉ toàn là ~

    6月に入ってから、毎日雨ばかりだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Sang tháng 6 thì ngày nào trời cũng mưa

  •  12 
    ~は~でゆうめい

      Nổi tiếng với ~, vì ~

    あのレストランは値段が安いので有名です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nhà hàng đó nổi tiếng về giá rẻ

  •  13 
    ~Nをはじめ

     Trước tiên là ~, trước hết là ~

    彼は頭がよく、日本をはじめ、アメリカまでも留学した。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh ấy vì quá thông minh, từ Nhật cho đến Mỹ đều đã từng đi du học

  •  14 
    ~てき(~的)

     Mang tính ~

    あの人は勤勉な的です

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Người đó có tính rất chăm chỉ

  •  15 
    ~は ~ くらいです

     Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~

    その島はこの国の3倍くらいの面積がある。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Hòn đảo đó có diện tích gấp 3 lần nước này

  •  16 
    ~さえ~ば~

     Chỉ cần, ngay cả, thậm chí

    子供が元気でさえあれば、親はうれしかった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chỉ cần bọn trẻ khỏe mạnh là che mẹ vui rồi

  •  17 
    ~ほど~

     Đến mức, nhất là, như là

    コンサートはたいへんなにんきで、立ち見がでるほどだった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Buổi hòa nhạc rất đông, tới mức có cả người đứng nghe

  •  18 
    ~まま~

     Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng

    ストーブを消さないまま学校に来てしまった

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã để nguyên lò sưởi không tắt mà đi học

  •  19 
    ~わざわざ~

     Có nhã ý, có thành ý

    心配してわざわざ来てあげたんだから、もうすこし感謝しなさいよ

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Vì lo lắng mà tôi đã bỏ công đến tận đây, anh phải biết ơn một chút chứ

  •  20 
    ~としたら~

     Giả sử, nếu cho rằng

    いらっしゃるとしたら、何時ごろになりますか?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Giả sử nếu anh đến thì sẽ đến lúc mấy giờ?

  •  21 
    ~たものだ~

      Thường hay…

    小さい頃はよくみんなで近くの公園へ遊びに行ったものでした。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Hồi nhỏ, mọi người thường chơi ở khu vực gần công viên

  •  22 
    ~まさか~

     Chắc chắn rằng ….không

    まさかそんなことはないと思うが念のためにもう一度調べてみよう。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Không nghĩ là như thế, nhưng để cho chắc chắn, chúng ta cần kiểm tra lại

  •  23 
    ~まい~

     Quyết không, không có ý định ….

    私は二度と彼には会うまいと固く決心した。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã quyết định dứt khoát là không bao giờ gặp anh ấy nữa

  •  24 
    ~つい~

      Lỡ ~

    タバコをやめたはずだが、目の前にあると、つい手が出る

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi vốn đã bỏ thuốc nhưng khi có thuốc trước mặt thì tôi lại thò tay muốn hút

  •  25 
    ~いったい~

     Hẳn là…

    いったい全体何が起こったのか、さっぱり見当がつかない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Không tài nào đoán được vậy điều gì sẽ xảy ra

  •  26 
    ~ふり~

     Giả vờ, giả bộ, bắt chước….

    外国人のふりをする

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Con vẹt bắt chước nói giống người

  •  27 
    ~どうやら~

     Hình như, giống như là, cuối cùng

    どうやらこうやら卒業することができました。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Bằng cách này hay cách khác cuối cùng rồi cũng tốt nghiệp được

  •  28 
    ~おかげで~

     Nhờ ~

    あなたのおかげで助かりました。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nhờ bạn mà tôi đã được cứu thoát

  •  29 
    ~さらに~(~更に)

     Thêm nữa, hơn nữa

    さらに5人お各が店に入りました

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thêm 5 khách hàng đã vô cửa hàng

  •  30 
    ~すでに~

     Đã, hoàn toàn

    そのへ着いたときには,レストランはすでに閉まった

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Khi đến chổ đó thì nhà hàng đã đóng cửa mất rồi

  •  31 
    ~はじめる~

     Sẽ bắt đầu

    子供たちは6歳で小学校に行き始める

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Bọn trẻ 6 tuổi sẽ vào lớp một

  •  32 
    ~むしろ~

     Trái lại, ngược lại

    彼女は親切?むしろ割りに気難しい。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cô ấy mà thân thiện à? Ngược lại rất khó gần thì có

  •  33 
    ~さえ~

     Đến cả, thậm chí ~

    その本はあまりにも面白くて、食事の時間さえもったいないと思ったほどだった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cuốn sách ấy rất hấp dẫn, hấp dẫn đến mức tôi không muốn ngừng đọc phút nào, ngay cả trong giờ cơm

  •  34 
    ~になれる

     Trở thành, trở nên

    彼女には教師になれるような力量はない

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cố ấy không có lực để trở thành giáo viên được

  •  35 
    ~にちがいない~

     Đúng là, chắc chắn là ~

    学生のゆううつそうな様子からすると、試験は難しかったにちがいない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cứ coi dáng vẻ u sầu của sinh viên mà đoán, bài thi chắc hẳn là khó lắm

  •  36 
    ~なかなか~

     Mãi mà chưa, mãi mà không ~

    この果物はなかなか煮えない

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trái cây này mãi mà vẫn chưa chín

  •  37 
    ~ために~

     Vì ~

    入場券を手に入れるために朝早くから並んだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã xếp hàng từ sáng đến tối để mua được vé vào cửa

  •  38 
    ~ず~

     Không ...

    勉強せずに大学の合格なんて、無理でしょう

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Không học mà muốn đậu đại học,chuyện phi lí

  •  39 
    ~そうだ、~ということだ

     Dựa theo

    あの雲の様子によると、明日は多分晴れるだろう。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Theo dáng mây thì có lẽ ngày mai trời đẹp

  •  40 
    ~ようにする

     Chắc chắn làm, cố làm

    朝寝坊しないようにしよう

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chúng ta hãy cố gắng không ngủ dậy trễ

  •  41 
    ~にすぎない~

     Chỉ là, không hơn

    からかったに過ぎないのに。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi chẳng qua chỉ chọc ghẹo một tí thôi mà

  •  42 
    ~おいて~

     Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)

    それは私の人生において幸運な日です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đó là ngày hạnh phúc nhất của đời tôi

  •  43 
    ~げ~

     Vẻ ~

    「そうですか」というその声には悲しげな響きがあった

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Có một âm hưởng đau buồn trong tiếng "vậy à" ấy

  •  44 
    ~つもりで~

     Có ý định (thể hiện ý chí)

    今回の試合には絶対負けないつもりで練習に励んで来た。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã cố gắng luyện tập với ý định nhất quyết không thua trong trận đấu này

  •  45 
    ~うちに~

     Trong lúc ~

    朝のすずしいうちにジョギングに行った。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã chạy bộ buổi sáng trong lúc trời còn mát

  •  46 
    ~える~(得る)

     Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~

    私一人の力ではとてもなしえないことでした。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đây là một việc mà với sức lực của một mình tôi thì không thể hoàn thành được

  •  47 
    ~たとたん

     Ngay sau đó

    試験終了のベルが鳴ったとたんに教室が騒がしくなった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ngay sau khi vang lên hồi chuông báo hết giờ làm bài thi, phòng học đã ồn ào hẳn lên

  •  48 
    ~ばかりに

     Chỉ vì ~

    彼の言葉を信じたばかりにひどい眼にあった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chỉ vì tin lời anh ta mà tôi bị ra nông nỗi như thế này

  •  49 
    ~たび

     Mỗi lần

    古さとは帰るたびに変わっていって、昔ののどかな風景がだんだんなくなっていく。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Mỗi lần về thăm quê là lại thấy quê nhà đổi khác, những cảnh vật êm đềm của ngày xưa cũng đang ngày một mất đi

  •  50 
    ~だけに~

     Vì ~

    お茶の先生だけに言葉遣いが上品だ

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chính vì là một cô giáo dạy môn trà đạo nên cô ấy lời lẽ rất tao nhã。

  •  51 
    ~だけあって

     Quả đúng là, tương xứng với

    さすが、日本だけあって、経済が発展する

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Quả đúng là Nhật Bản, kinh tế phát triển thật

  •  52 
    ~だらけ~

     Toàn là, chỉ là

    彼は借金だらけだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Anh ta nợ ngập đầu

  •  53 
    ~っけ

     Nhớ không lầm là ….đúng không?

    あの人、マイさんだっけ?

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Hình như người kia là chị Mai đúng không?

  •  54 
    ~っこない

     Tuyệt đối không ~

    いくら彼に聞いても、本当のことなんか言いっこないよ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Bạn có hỏi anh ta bao nhiêu đi nữa, anh ta cũng không nói thật đâu.

  •  55 
    ~っぱい

     Thấy như là ~

    この牛乳水っぱくてまずいよ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thứ sữa bò này loãng như nước lã, dở quá

  •  56 
    ~ついでに

     Nhân tiện ~

    洗濯機を直すついでに、ドアの取っ手も直してもらった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa

  •  57 
    ~つつ

     Trong khi ~

    静かな青い海を眺めつつ、良子は物思いにふけっていた。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Yoshiko chìm đắm trong suy tư khi ngắm nhìn mặt biển xanh, phẳng lặng

  •  58 
    ~つつある

     Dần dần đang

    この会社は現在成長しつつある。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Công ty này đang lớn mạnh dần lên

  •  59 
    ~つつも

     Dù là ~

    「健康のために働きづぎはよくないのよ」と言いつつも彼女は決して休暇をとらなおのだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Miệng thì nói là làm việc quá nhiều sẽ không tốt cho sức khỏe, nhưng cô ấy vẫn không chịu xin nghĩ phép.

  •  60 
    ~ていらい~(て以来)

     Kể từ, suốt từ ~

    先週以来ずっと会議続きで、くたくたに疲れきっている

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Từ tuần trước phải họp nên tôi mệt mỏi vô cùng

  •  61 
    ~てからでないと/からでなければ

     Nếu không…thì cũng không

    わが会社では、社長の許可をもらってからでなければ何もできない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ở công ty của tôi, nếu không được phép của giám độc thì không được làm gì cả

  •  62 
    ~てしかたがない(~て仕方がない)

     Không thể chịu được

    毎日忙しくてしかたがない

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ngày nào cũng bận ơi là bận

  •  63 
    ~てしようがない~

     Không thể chịu được

    彼に会いたくてしようがない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi muốn gặp anh ấy vô cùng

  •  64 
    ~てたまらない~

     Rất…

    買ったばかりの指輪をなくしてしまって、残念でたまらない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi làm mất chiếc nhẫn mới mua, tiếc ơi là tiếc

  •  65 
    ~でさえ~

     Đến cả

    そんなことは小学生でさえ知ってるよ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Những chuyện như thế thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết

  •  66 
    ~てならない~

     Hết sức, vô cùng, chịu không nổi

    昨日の英語の試験の結果が気になってならない

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi lo cho kết quả bài thi anh văn hôm qua hết sức

  •  67 
    ~ということだ~

     Nghe thấy nói là…

    募集のしめきりは9月末(だ)ということだから、応募するのなら急いだほうがいい。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nghe nói hạn chót tuyển mộ là cuối tháng 9, cho nên nếu anh muốn ứng tuyển thì nhanh lên

  •  68 
    ~というものだ~

     Nhằm, có nội dung

    先方から提示された取引の条件は、利益の25パーセントを渡すというだった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Điều kiện giao dịch mà đối tác đưa ra có nội dung là họ sẽ trao 25% lợi nhuận

  •  69 
    ~というものでもない~

     Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…

    有名な大学を卒業したからといって、それで幸せになれるというものでもない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đâu phải cứ tốt nghiệp một trường đại học nổi tiếng là sẽ sống hạnh phúc

  •  70 
    ~というより~

     Hơn là nói….

    あの人は、失礼というより、無神経なのだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nên nói rằng người đó ăn nói không suy nghĩ đúng hơn là vô lễ

  •  71 
    ~といえば/~というと~

     Nói về ~

    川口さんといえば、どこへいったのか、姿が見えませんね。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nói đến anh Kawaguchi tơi mới nhơ, chẳng biết dạo này anh đi đâu mà chẳng thấy tăm hơi gì cả?

  •  72 
    ~といったら~

     Nói đến~

    恋人と別れた時の寂しさといったら、泣きたいぐらいだった

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nói đến nỗi buồn khi chia tay với người yêu thì buồn muốn khóc

  •  73 
    ~といっても(~と言っても)

     Dù nói là…..nhưng

    日本舞踊ができるといっても、ほんのお遊び程度です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nói là biết múa điệu múa Nhật Bản nhưng thực ra cũng chỉ ở mức múa để chơi mà thôi

  •  74 
    ~としたら~

     Nếu…

    責任があるとしたら、私ではなくあなたの方です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu mà phải chịu trách nhiệm thì không phải là tôi mà là bạn đó

  •  75 
    ~とともに~

     Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng

    年をとるとともに目が悪かった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Càng già thì mắt càng kém

  •  76 
    ~ないことには~

     nếu không…..

    いい辞書を手にいれないことには外国語の勉強はうまくいかない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu không có từ điển tốt thì việc học ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt

  •  77 
    ~ながら

     ấy thế mà ~, tuy nhiên ~

    ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tuy chậm, nhưng công việc vẫn đang từng bước phát triển

  •  78 
    ~など/なんか/なんて~

     Cỡ như, đến như, chẳng hạn như…..

    そんな馬鹿げた話なんて、誰も信じませんよ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Chuyện điên rồ như vậy ai mà tin

  •  79 
    ~にあって~

     vì…..

    こんな厳寒の地にあって、新鮮な野菜が食卓に上がるなど、滅多にないことだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Ở một miền đất lạnh lẽo khắc nghiệt như thế này, hẳn là rau tươi hiếm khi được dọn lên bàn

  •  80 
    ~において~

     Ở, trong, tại….

    日本の物理学会において、彼の右に出る者(=彼より優れている者)はいない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trong hôi vật lý học Nhật Bản thì không có ai xuất hiện bên phải của anh ấy

  •  81 
    ~におうじて(~に応じて)

     Tùy theo, dựa theo

    状況に応じて戦法を変える

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thay đổi chiến pháp thích ứng với tình huống

  •  82 
    ~における~

     Tại , trong , ở……

    在職中における功労が認められた

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Những công lao của tôi trong lúc tại chức đã được công nhận

  •  83 
    ~にかかわらず~

     Bất chấp…, không liên quan….

    このクラブ年齢や社会的地位にかかわらず、どなたでも参加できます、

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Câu lạc bộ này không phân biệt tuổi tác hoặc địa vị xã hội, bất cứ ai cũng có thể tham gia.

  •  84 
    ~にかわって~

     Thay cho ~

    母に代わって、父が出席した。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cha tôi đã tham dự thay cho mẹ tôi

  •  85 
    ~にかんする/~にかんして

     Liên quan đến

    コンピュータに関する彼の知識は相当なものだ

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Kiến thức về vi tính của anh ấy rất khá

  •  86 
    ~にしたがって~

     Cùng với…, dựa theo….

    しきたりにしたがって式をとり行った。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Người ta đã hành lễ theo nghi thức xưa

  •  87 
    ~にしろ~

     Dẫu là….

    どちらの案を採用するにしろ、メンバーには十分な説明をする必要がある。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cho dù thông qua phương án nào đi nữa, thì cũng cần giải thích đầy đủ cho các thành viên

  •  88 
    ~にすぎない

     Chỉ …

    そんなに怒られるとは思ってもみなかった。からかったに過ぎないのに。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi không ngờ lại bị la như thế, tôi chỉ muốn ghẹo chọc một tí thôi mà

  •  89 
    ~にたいして~

     Đối với….

    私の質問にたいして何も答えてくれなかった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nó không trả lời gì cho câu hỏi của tôi

  •  90 
    ~について~

     Về việc…

    その点については全面的に賛成はできない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Về điểm đó, tôi hoàn toàn không thể tán thành

  •  91 
    ~において~

     Ở, trong, tại….

    日本の物理学会において、彼の右に出る者(=彼より優れている者)はいない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trong hôi vật lý học Nhật Bản thì không có ai xuất hiện bên phải của anh ấy

  •  92 
    ~ても~

     Cho dù ~ cũng

    今すぐできなくても、がっかりする必要はない

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Dù cho không làm được bây giờ, thì cũng không việc gì phải thất vọng cả

  •  93 
    ~として~

     Xem như là, với tư cách là

    Da Latは古くから避暑地として人気があるところだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đà Lạt từ xưa đến nay được xem là một nơi nghỉ mát được ưa chuộng

  •  94 
    ~ように~

     Để ~

    忘れ物をしないようにしてください。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Xin nhớ đừng bỏ quên đồ

  •  95 
    こそ

     Chính vì

    今年こそ「源氏物語」を終わりまで読むぞ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Năm nay chính là lúc phải đọc xong cuốn "Truyện Genji"

  •  96 
    ~ないうちに~

     trước khi

    お母さんが帰ってこないうちに急いでプレゼントを隠した。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Tôi đã nhanh chóng cất giấu món quà trước khi mẹ về

  •  97 
    ~どうしても~

     Dù thế nào cũng, nhất định ~

    どうしてもできるだけ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Dù thế nào cũng phải cố gắng hết sức

  •  98 
    ~がち~

     Có khuynh hướng, thường là ~

    このところ、はっきりしない雲りがちの天気が続いているので、洗濯ものが干せなくて困る。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Dạo này thời tiết bất thường, hay âm u kéo dài, nên giặt đồ không khô được, phiền thật

  •  99 
    ~せいぜい~(~精々)

     Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~

    給料が安くて、一人で暮らすのがせいぜいだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Lương của tôi quá thấp, gắng lắm cũng chỉ vừa đủ để sống một mình mà thôi

  •  100 
    ~にかぎる~(~に限る)

     Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất

    ヨーロッパを旅行するなら電車に限るよ。安くて快適だしね。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nếu đi du lịch ở Châu Âu thì đi xe điện là tốt nhất. Vì vừa rẻ vừa thoải mái

  •  101 
    ~につれて~

     Cùng với

    時間がたつにつれて、悲しみは薄らいできた。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cùng với thời giAn thì nỗi buồn cũng đã vơi đi

  •  102 
    ~にとって~

     Cùng với

    私にとって一番が家族です。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Đối với tôi gia đình là số một

  •  103 
    ~にともなって(~に伴った)

     Cùng với…, càng…càng.

    学生数が増えるのに伴って、学生の質も多様化してきた。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cùng với đà tăng về số lượng chất lượng học sinh cũng trở nên đa dạng

  •  104 
    ~にはんして~(~に反して)

     Trái với…

    予想に反して、今年の試験はそれほど難しくはなかったそうだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi năm nay không khó đến mức ấy

  •  105 
    ~にわたる/~にわたって

     Suốt, trải suốt, trải khắp

    この研究グループは水質汚染の調査を10年にわたってつづけてきた。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước trong suốt 10 năm qua

  •  106 
    ~はともかく~

     Để sau, khoan bàn

    学歴はともかく人柄にやや難点がある。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Quá trình học tập để sau, về nhân cách thì có chỗ chưa được

  •  107 
    ~はもとより~

     Không chỉ, nói chi

    胃はもとより肺もやられているのが検査でわかった。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Qua kiểm tra, tôi đã biết được không những dạ dày mà cả phổi cũng bị tổn thương

  •  108 
    ~はぬきにして(~は抜きにして)

     Hãy bỏ ra, hãy thôi…

    冗談はぬきにして、内容の討議に入りましょう

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thôi không nói đùa nữa, chúng ta hãy vào phần thảo luận nội dung

  •  109 
    ~はんめん~

     Ngược lại, mặt khác

    妹はがんこ者である反面、涙もろい性格だ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Em gái tôi là người rất bướng bỉnh nhưng cũng mau nước mắt

  •  110 
    ~べき/~べきではない

     Nên, không nên

    会社の電話で私用の電話をするべきじゃないね。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Không nên dùng điện thoại của công ty để nói chuyện riêng

  •  111 
    向き

     Phù hợp, dành cho

    この家は部屋数も多く台所も広い。どちらかというと大家族向きだ

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Căn hộ này phòng, bếp rộng rãi . Thực ra thích hợp cho nhà đông người

  •  112 
    ~も~なら~も~/~も~ば~も

     Cũng…cũng

    動物が好きな人もいれば、嫌いな人もある

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Có người yêu mến động vật nhưng cũng có người ghét

  •  113 
    ~やら~やら~

     Nào là…nào là

    皆さんにこんなに祝ってもらえるとは恥ずかしいやら、嬉しいやら、 なんともお礼の言いようがありません。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Được mọi người chúc mừng như thế này, tôi vừa mắc cỡ lại vừa vui mừng, không biết nói gì để cảm ơn

  •  114 
    ~よりほかない~

     Chẳng còn cách nào khác là…

    この部屋は静かで、時計の音よりほかに何の物音も聞こえなかった

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Căn phòng đó yên tĩnh, chẳng nghe tiếng động nào khác ngoài âm thanh của chiếc đồng hồ

  •  115 
    ~わけない~

     Lẽ nào lại, làm sao…được

    あの温厚な人がそんなひどいことをするわけない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Một người đôn hậu như thế này làm sao có thể làm một việc kinh khủng như vậy được

  •  116 
    ~わけだ~

     có nghĩa là…, là vì…

    彼女は猫を3匹と犬を1匹買っている。一人暮らしで寂しいわけだ。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Cố ấy nuôi 3 con mèo và một con chó là vì cô ấy sống một mình

  •  117 
    ~わけではない~

     không hẳn là…, không có ý nghĩa là…

    私はふだんあんまり料理をしないが、料理が嫌いなわけではない。

      CHI TIẾT ⟩⟩⟩  

    Thường ngày tôi không hay nấu ăn lắm, nhưng không có nghĩa là tôi ghét nấu ăn.

 

Luyện Thi Ngữ pháp N3

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3