Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Tha động từ-Tự động từ tiếng nhật
STT | Tha động từ | Tự động từ |
---|---|---|
1 | ドアが開いてるCửa mở | ドアを開けるMở cửa |
2 | ドアが閉まってるCửa đóng | ドアを閉めるĐóng cửa |
3 | 人が集まるNgười đang tụ tập, tập trung | 切手を集めるTập hợp, thu thập tem. |
4 | 魚が生きているCá sống | 才能を生かすPhát huy tài năng |
5 | ゴミが入るRác, bụi bay vào. | 塩を入れるBỏ muối, cho muối vào... |
6 | 機械がいている。Chiếc máy này đang hoạt động, đang được vận hành. | 車を動かすDi chuyển ô tô |
7 | 女の子が生まれるBé gái được sinh ra, bé gái chào đời. | 女の子を生むSinh bé gái |
8 | 本がよく売れるSách được bán chạy. | 本を売るBán sách |
9 | 宿題が終わったBài tập về nhà đã hoàn tất. | 宿題を終わらせたda hoan thanh xong bai tap ve nha. |
10 | 午後5時までに仕事が終わるĐến tận 5h chiều công việc mới xong, mới kết thúc. | 午後5時に仕事を終えるXong, kết thúc công việc lúc 5h chiều. |
11 | 電車が遅れるTàu điện bị trễ, tàu điện đến trễ. | 会議の時間を遅らせるLàm trễ thời gian cuộc họp |
12 | 朝5時に子供が起きるĐứa bé ngủ dậy lúc 5h sáng. | 朝5時に私を起こしてねĐánh thức tôi, gọi tôi dậy lúc 5h sáng nhé. |
13 | 秋葉が落ちるLá thu rơi. | ボールを落とすĐánh rơi, làm rơi bút. |
14 | 枝が折れるCành cây bị gãy. | 枝を折るLàm gãy cành cây. |
15 | 客が降りるHành khách bước xuống | 荷物を降ろすDỡ đồ, bỏ đồ xuống.... |
16 | 電話がかかるCó điện thoại gọi đến. | 電話をかけるGọi điện đến... |
17 | 水がかかるNước được tưới, nước tràn vào... | ソースをかけるTưới nước sốt. |
18 | 部屋が片付くPhòng được dọn dẹp | 部屋を片付けるDọn dẹp phòng |
19 | 夢が叶うƯớc mơ thành hiện thực | 夢を叶えるBiến ước mơ thành hiện thực |
20 | 服が乾くQuần áo được hong khô | 服を乾かすLàm khô , hong khô quần áo |
21 | 日にちが決まるNgày được quyết định | 日にちを決めるQuyết định ngày |
22 | 指が切れるBị cắt vào tay | 髪を切るCắt tóc |
23 | 間違いに気が付くNhận ra lỗi lầm, sai lầm. | 体に気を付けるChú ý sức khỏe |
24 | 火が消えるLửa được dập tắt | 火を消すDập tắt lửa |
25 | 電車が人で込むNgười đông chật cứng tàu. | 鞄に荷物を込めるDồn, nhét đồ vào cặp |
26 | 時計が壊れるĐồng hồ bị hỏng | 時計を壊すLàm hỏng đồng hồ |
27 | 針が刺さるKim được xâu | 針を刺すXâu kim |
28 | 値段が下がるGiá cả hạ | 値段を下げるHạ giá xuống |
29 | 値段が上がるGiá cả tăng | 値段を上げるTăng giá lên |
30 | 部屋が明るくなるPhòng trở nên sáng lên | 部屋を明るくするLàm cho phòng sáng lên |
31 | 時間が過ぎるThời gian trôi đi | 楽しい時間を過ごすTrải qua quãng thời gian vui vẻ. |
32 | 子供が育つTrẻ được nuôi nấng, chăm sóc | 子供を育てるNuôi nấng, chăm sóc trẻ |
33 | 木が倒れるCây bị đổ | 木を倒すLàm đổ cây |
34 | 水が出るNước chảy ra | 水を出すLấy nước, cho nước ra. |
35 | 助かるĐược cứu, được giúp đỡ | 友達を助けるGiúp đỡ bạn |
36 | 子供が立つĐứa trẻ đang đứng. | ペンを立てるDựng đứng bút. Ngoài ra còn có nghĩa ví dụ lập (kế hoạch), thành lập (Công ty,).... |
37 | 電気が点いてるĐèn đang được bật | 電気を点けるBật đèn. |
38 | 服にゴミが付くBụi dính vào áo. | パンにバターを付けるPhết bơ lên bánh mỳ |
39 | 噂が伝わるTin đồn bị lan truyền. | 伝言を伝えるTruyền đạt lời nhắn. |
40 | 寒い日が続くChuỗi ngày lạnh lẽo cứ tiếp diễn | 授業を続けるTiếp tục giờ học |
41 | 雪が積もるTuyết phủ đầy. | 荷物を積むChất đống đồ đạc. |
42 | バスが通るXe buýt đi qua | 針に糸を通すLuồn chỉ qua kim. |
43 | 店が閉じるCửa hàng đóng cửa | 目を閉じるNhắm mắt. |
44 | 荷物が届くĐồ đạc được chuyển đến. | 荷物を届けるChuyển đồ đạc |
45 | 飛行機が飛ぶMáy bay cất cánh. | 紙飛行機を飛ばすCho máy bay giấy bay lên. |
46 | 電車が止まるXe điện được dừng lại, đỗ lại. | 車を止めるĐỗ xe. |
47 | 服のボタンが外るCúc áo bị rơi, bị mở. | 服のボタンを外すCởi, mở cúc áo. |
48 | 薬を飲んだら、すぐに風邪が治るSau khi uống thuốc xong thì khỏi cảm cúm luôn. | 文章を直すSửa bài viết |
49 | 薬を飲んだら、すぐに風邪が治るSau khi uống thuốc xong thì khỏi cảm cúm luôn. | 風邪を治すには、休養が一番Để khỏi cúm thì nghỉ ngơi là quan trọng nhất. |
50 | 財布がなくなるVí bị mất. | 財布をなくすLàm mất, đánh mất ví. |
51 | 電話のベルが鳴るTiếng chuông điện thoại reo | 音楽を鳴らすMở nhạc, phát nhac |
52 | 体が暑さに慣れるCơ thể đã quen với cái nóng. | 体を暑さに慣らすCho cơ thể làm quen với cái nóng |
53 | 人が並ぶNgười đứng xếp hàng | 本を並べるSắp, bày sách. |
54 | 顔が似るMặt giống với.... | 声を似せるBắt chước, giả giọng. |
55 | 野菜が煮えるRau luộc (Rau đã được luộc) | 野菜を煮るLuộc rau |
56 | 服が濡れるQuần áo bị ướt. | タオルを濡らすLàm ướt khăn lau. |
57 | 子供が寝るĐứa bé đang ngủ | 子供を寝かせるCho đứa bé ngủ |
58 | 泥棒が逃げるTên trộm chạy trốn. | 泥棒を逃すĐể tên trộm chạy trốn |
59 | 5月まで雪が残るVẫn còn tuyết đến tháng 5. | ご飯を残すĐể thừa cơm |
60 | 客が乗るKhách lên tàu. | 新聞に広告を載せる Đăng quảng cáo trên báo. |
61 | 授業が始まるGiờ học được bắt đầu | 発表を始めるBắt đầu bài phát biểu. |
62 | シュートが外れるCú sút bóng bị lệch. | シュートを外す Sút bóng lệch |
63 | 天気が晴れるTrời nắng. | 恨みを晴らすXua tan đi, quên đi sự căm ghét. |
64 | 体が冷えるCơ thể bị lạnh, trở nên lạnh. | ビールを冷やすLàm lạnh bia. |
65 | ドアが開くCửa đang mở. | 店を開くMở cửa hàng. |
66 | 車がぶつかるXe bị đâm. | 車をぶつけるĐâm xe vào... |
67 | 留学生が増えるSố lượng lưu học sinh đang tăng lên. | 宿題を増やすTăng lượng bài tập về nhà. |
68 | 雨が降るMưa rơi | 機械で雪 を降らせるDùng máy để dỡ tuyết |
69 | お腹が減るĐói bụng | 荷物を減らすGiảm lượng đồ đạc. |
70 | 道が曲がるRẽ. | スプーンを曲げるBẻ cong thìa. |
71 | 外国人と交わるGiao lưu, trao đổi với người nước ngoài. | 言葉を交えるThay đổi ngôn ngữ. |
72 | 色々な味が混ざるNhiều mùi vị được trộn lẫn với nhau | コーヒーに牛乳を混ぜるPha sữa vào cà phê |
73 | 電話番号が違うSố điện thoại bị nhầm, bị sai. | 電話番号を間違えるGọi nhầm, bấm nhầm số điện thoại. |
74 | チームがまとまるNhóm được tập hợp lại | ゴミをまとめるGom rác, tập hợp rác |
75 | 時計の針が回るKim đồng hồ được vặn. | 時計の針を回すVặn kim đồng hồ. |
76 | いい部屋が見つかるPhòng tốt được tìm thấy. | 安いお店を見つけるTìm thấy cửa hàng rẻ. |
77 | 部屋の窓から月が見えるTừ cửa sổ phòng có thể ngắm trăng. | ニュースを見るXem tin tức |
78 | お仕事休むと迷惑がかかるBao nhiêu phiền toái sẽ đến nếu mà nghỉ việc. | お仕事休んで迷惑をかけるVì nghỉ việc nên gây ra phiền phức. |
79 | 朝6時になるとめが覚めるCứ hễ đến 6 giờ sáng là tự mở mắt. | 子供が目を覚めすĐứa bé mở mắt. |
80 | 先生が教室へ戻るThầy giáo quay trở về phòng học | 本を棚へ戻すCho sách về lại giá sách |
81 | 布団が燃えるChăn bị cháy. | 紙を燃やすĐốt giấy. |
82 | パンが焼けるBánh mỳ được nướng. | パンを焼くNướng bánh mỳ |
83 | 紙が破れるGiấy bị rách | 紙を破るXé rách giấy |
84 | 服が汚れるQuần áo bị bẩn. | 服を汚すLàm bẩn quần áo |
85 | お湯が沸くNước nóng đang được đun | お湯を沸かすĐun nước nóng |
86 | クラスが二つに分かれるLớp được chia làm hai nhóm | クラスを二つに分けるChia lớp thành hai nhóm |
87 | 電車が橋を渡るTàu đi ngang qua cầu. | 手紙を渡すTrao thư |
88 | 私はお風呂に浸かるTôi được ngâm mình trong bồn tắm. | 洗う前に服を浸けるNgâm quần áo trước khi giặt. |