Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Độc thêm
{dt_head}答え{dt_details}
1.ぼくの兄弟は女しかないので、ぼくは(一人息子)です。
Anh chị em của tôi chỉ toàn con gái, nên tôi là con trai duy nhất.
2.兄が一人いるので、ぼくは(次男)です。
Tôi có một anh trai, vì vậy tôi là con trai thứ.
3.ぼくは(長男)ですが、兄弟がいないので、一人っ子です。
Tôi là trưởng nam, nhưng vì tôi không có anh em, nên tôi là con một.
4.彼女は3人姉妹の3番目、つまり(末っ子)です。
Cô ấy là người con thứ ba trong ba chị em, tức là con út.
5.彼は私の(おじ)で、父の一番下の弟です。
Ông ấy là chú của tôi, em út của cha tôi.
6.父も母も兄弟がいないので、私には(いとこ)がいません。
Vì cả cha và mẹ của tôi không có anh chị em, nên tôi không có anh em họ{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.「娘夫婦には、まだ子どもができないんです。早く(まご)が欲しいんですが。」
"Vợ chồng đứa con gái tôi vẫn chưa có con. Tôi muốn sớm có cháu ngoại."
8.彼はぼくの(後輩)なのに、先に部長になった。
Thằng ấy là đàn em của tôi vậy mà lên chức trưởng phòng trước tôi{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
ちょうなん
長男
trưởng nam
ちょうじょ
長女
trưởng nữ
じなん
次男
con trai thứ
じじょ
次女
con gái thứ
さんなん
三男
con trai thứ 3
すえっこ
末っ子
con út
おじ
cậu; chú
おば
dì, cô
しょくばのどうりょう
職場の同僚
đồng nghiệp
しょくばのじょうし
職場の上司
sếp
しょくばのぶか
職場の部下
cấp dưới
かいしゃのせんぱい
会社の先輩
đàn anh
かいしゃのこうはい
会社の後輩
đàn em
ぶちょう
部長
trưởng ban
かちょう
課長
trưởng nhóm
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
だいがくせい
大学生
sinh viên
こうこうせい
高校生
học sinh cấp ba
ちゅうがくせい
中学生
học sinh trung học
しょうがくせい
小学生
học sinh tiểu học
かいしゃいん
会社員
nhân viên công ty
サラリーマン
người làm công ăn lương
しゅふ
主婦
người nội trợ
きょうし
教師
giáo viên; giảng viên
6にんきょうだいのすえっこ
6人兄弟の末っ子
con út trong gia đình 6 anh em
3にんしまいのいちばんうえ
3人姉妹のいちばん上
lớn nhất trong 3 chị em
しんせき
親せき
họ hàng
しんるい
親類
họ hàng
まご
孫
cháu (kêu mình bằng ông bà)
おい
cháu trai (con của anh chị em mình)
めい
cháu gái (con của anh chị em mình)
いとこ
anh em họ
ひとりっこ
一人っ子
con một
ひとりむすこ
一人息子
con trai một
ひとりむすめ
一人娘
con gái một
Luyện tập
①ぼくの兄弟は女しかいないので、ぼくは(a.一人っ子 b.一人息子)です。
②兄が一人いるので、ぼくは(a.長男 b.次男)です。
③ぼくは(a.息子 b.長男))ですが、兄弟がいないので、一人っ子です。
④彼女は3人姉妹の3番目、つまり(a.一人娘 b.末っ子)です。
⑤彼は私の(a.おじ b.おい)で、ちちのいちばん下の弟です。
⑥父も母も兄弟がいないので、私には(a.姉妹 b.いとこ)がいません。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦「娘夫婦には、まだ子どもができないんです。早く( )が欲しいんです。」
a.めい b.しまい c.おば d.まご
⑧彼はぼくの( )なのに、先に部長になった。
a.課長 b.上司 c.後輩 d.先輩