第5週 いろいろ表現しましょう

1日目 どういう関係ですか

Khái quát

 

 

 

Từ vựng

 

Mục từ

Hán tự

Nghĩa

ちょうなん

長男

trưởng nam

ちょうじょ

長女

trưởng nữ

じなん

次男

con trai thứ

じじょ

次女

con gái thứ

さんなん

三男

con trai thứ 3

すえっこ

末っ子

con út

おじ

 

cậu; chú

おば

 

dì, cô

しょくばのどうりょう

職場の同僚

đồng nghiệp

しょくばのじょうし

職場の上司

sếp

しょくばのぶか

職場の部下

cấp dưới

かいしゃのせんぱい

会社の先輩

đàn anh

かいしゃのこうはい

会社の後輩

đàn em

ぶちょう

部長

trưởng ban

かちょう

課長

trưởng nhóm

 

Độc thêm

 

Mục từ

Hán tự

Nghĩa

だいがくせい

大学生

sinh viên

こうこうせい

高校生

học sinh cấp ba

ちゅうがくせい

中学生

học sinh trung học

しょうがくせい

小学生

học sinh tiểu học

かいしゃいん

会社員

nhân viên công ty

サラリーマン

 

người làm công ăn lương

しゅふ

主婦

người nội trợ

きょうし

教師

giáo viên; giảng viên

6にんきょうだいのすえっこ

6人兄弟の末っ子

con út trong gia đình 6 anh em

3にんしまいのいちばんうえ

3人姉妹のいちばん上

lớn nhất trong 3 chị em

しんせき

親せき

họ hàng

しんるい

親類

họ hàng

まご

cháu (kêu mình bằng ông bà)

おい

 

cháu trai (con của anh chị em mình)

めい

 

cháu gái (con của anh chị em mình)

いとこ

 

anh em họ

ひとりっこ

一人っ子

con một

ひとりむすこ

一人息子

con trai một

ひとりむすめ

一人娘

con gái một

Luyện tập

 

 

Ì、正しいほうに〇をつけなさい。

 

①ぼくの兄弟は女しかいないので、ぼくは(a.一人っ子   b.一人息子)です。

②兄が一人いるので、ぼくは(a.長男  b.次男)です。

③ぼくは(a.息子  b.長男))ですが、兄弟がいないので、一人っ子です。

④彼女は3人姉妹の3番目、つまり(a.一人娘  b.末っ子)です。

⑤彼は私の(a.おじ  b.おい)で、ちちのいちばん下の弟です。

⑥父も母も兄弟がいないので、私には(a.姉妹  b.いとこ)がいません。

 

{dt_head}答え{dt_details}

1.ぼくの兄弟は女しかないので、ぼくは(一人息子)です。

Anh chị em của tôi chỉ toàn con gái, nên tôi là con trai duy nhất.

2.兄が一人いるので、ぼくは(次男)です。

Tôi có một anh trai, vì vậy tôi là con trai thứ.

3.ぼくは(長男)ですが、兄弟がいないので、一人っ子です。

Tôi là trưởng nam, nhưng vì tôi không có anh em, nên tôi là con một.

4.彼女は3人姉妹の3番目、つまり(末っ子)です。

Cô ấy là người con thứ ba trong ba chị em, tức là con út.

5.彼は私の(おじ)で、父の一番下の弟です。

Ông ấy là chú của tôi, em út của cha tôi.

6.父も母も兄弟がいないので、私には(いとこ)がいません。

Vì cả cha và mẹ của tôi không có anh chị em, nên tôi không có anh em họ{dt_end}

 

 

I I、(  )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。

⑦「娘夫婦には、まだ子どもができないんです。早く(  )が欲しいんです。」

a.めい                  b.しまい              c.おば                  d.まご

⑧彼はぼくの(  )なのに、先に部長になった。

a.課長                  b.上司                  c.後輩                  d.先輩

{dt_head}答え{dt_details}7.「娘夫婦には、まだ子どもができないんです。早く(まご)が欲しいんですが。」

"Vợ chồng đứa con gái tôi vẫn chưa có con. Tôi muốn sớm có cháu ngoại."

8.彼はぼくの(後輩)なのに、先に部長になった。

Thằng ấy là đàn em của tôi vậy mà lên chức trưởng phòng trước tôi{dt_end}

 

 

 

 

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3