第5週 いろいろ表現しましょう

3日目 どんな人が好き

Khái quát

 

 

 

Từ vựng

 

Mục từ

Hán tự

Nghĩa

かしこい

 

khôn ngoan

れいぎただしい

礼儀正しい

lễ phép; lễ độ; lịch sự

しょうじきな

正直な

chính trực; thành thực

しょうじきにいうと

正直に言うと

nói thiệt là

すなおな

素直な

dễ bảo; ngoan ngoãn

じゅんすいな

純粋な

ngây thơ

じゅんすいなきもち

純粋な気持ち

quan điểm thật

かっこいい

 

phong độ

かっこわるい

かっこ悪い

xấu trai

ゆうきのある

勇気のある

có dũng khí

ユーモアのある

 

hài hước

せっきょくてきな

積極的な

tích cực

しょうきょくてきな

消極的な

tiêu cực

おちついている

落ち着いている

bình tâm, bình tĩnh

おちつく

落ち着く

bình tâm, bình tĩnh

おとなしい

 

dịu dàng; hiền lành

まじめな

 

nghiêm túc

のんきな

 

vô tư, lạc quan

ハンサムな

 

đẹp trai

びじん

美人

mỹ nhân; người đẹp

スマートな

 

thanh thoát; yểu điệu; xinh đẹp

いじわるな

意地悪な

tâm địa xấu; xấu bụng

いじわるをする

意地悪をする

hiểm độc

うそをつく

 

nói xạo

うそつき

 

kẻ nói dối; kẻ nói láo

ずるい

 

ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá

「ずるい!」

 

chơi không đẹp

ずうずうしい

 

vô liêm sỉ; trơ tráo

しつこい

 

dai dẳng, lì lợm, lằng nhằng

しつこくちゅういする

しつこく注意する

chú ý hoài

だらしない

 

bừa bãi; lôi thôi

けちな

 

keo kiệt

いいかげんな

 

thiếu trách nhiệm

いいかげんなことをいう

いいかげんなことを言う

nói chuyện vô lý

いいかげんにしろ

 

thôi đủ rồi đó

むせきにんな

無責任な

thiếu trách nhiệm


Luyện tập

 

 

Ì、正しいほうに〇をつけなさい。

 

①(a.スマート  b.正直に)言うと、私は彼女のことがきらいだ。

②(a.消極的  b.ユーモアのある)彼は、いつもみんなを笑わせている。

③彼はいつも、(a.しつこい  b.だらしない)格好をしている。

④「まだテレビ見てるの。いいかばんに(a.しなさい  b.見なさい)。テスト、明日でしょ。」

⑤母に忘れ物をするなと(a.しつこく   b.積極的に)注意された。

⑥親は子どもに(a.無責任   b.純粋な)教育してはいけない。

 

{dt_head}答え{dt_details}

1.(正直に)言うと、私は彼女のことがきらいだ。

Thành thực mà nói, tôi ghét cô ấy.

2.(ユーモアのある)彼は、いつもみんなを笑わせている。

Anh ấy, một người hài hước, lúc nào cũng chọc mọi người cười.

3.彼はいつも(だらしない)格好をしている。

Anh ấy lúc nào cũng làm bộ dạng lôi thôi.

4.「まだテレビ見てるの。いいかげんに(しなさい)。テスト、明日でしょ。」

"Vẫn còn xem ti vi nữa hả? vậy là đủ rồi. Mai có bài kiểm tra rồi phải không?"

5.母に忘れ物をするなと(しつこく)注意された。

Bị mẹ lèo nhèo là đừng có để quên đồ.

6.親は子どもに(無責任な)教育をしてはいけない。

Cha mẹ không được dạy con tính vô trách nhiệm{dt_end}

 

 

I I、(  )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。

⑦彼女は、毎回私におごらせて、(  )人だ。

a.かっこ悪い      b.まじめな   c.ずうずうしい d.おとなしい

⑧田中さんの息子は、しっかりあいさつのできる(  )子どもだ。

a.礼儀正しい     b.勇気がある    c.しつこい       d.おしゃれな

{dt_head}答え{dt_details}7.彼女は、毎回私におごらせて、(ずうずうしい)人だ。

Cô ấy là người trơ trẽn, lần nào cũng để tôi bao hết.

8.田中さんの息子は、しっかりあいさつのできる(礼儀正しい)子どもだ。

Con trai của anh Tanaka là đứa trẻ lễ phép, biết chào hỏi đàng hoàng{dt_end}

 

 

 

 

 

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3