Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
{dt_head}答え{dt_details}
1.(正直に)言うと、私は彼女のことがきらいだ。
Thành thực mà nói, tôi ghét cô ấy.
2.(ユーモアのある)彼は、いつもみんなを笑わせている。
Anh ấy, một người hài hước, lúc nào cũng chọc mọi người cười.
3.彼はいつも(だらしない)格好をしている。
Anh ấy lúc nào cũng làm bộ dạng lôi thôi.
4.「まだテレビ見てるの。いいかげんに(しなさい)。テスト、明日でしょ。」
"Vẫn còn xem ti vi nữa hả? vậy là đủ rồi. Mai có bài kiểm tra rồi phải không?"
5.母に忘れ物をするなと(しつこく)注意された。
Bị mẹ lèo nhèo là đừng có để quên đồ.
6.親は子どもに(無責任な)教育をしてはいけない。
Cha mẹ không được dạy con tính vô trách nhiệm{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.彼女は、毎回私におごらせて、(ずうずうしい)人だ。
Cô ấy là người trơ trẽn, lần nào cũng để tôi bao hết.
8.田中さんの息子は、しっかりあいさつのできる(礼儀正しい)子どもだ。
Con trai của anh Tanaka là đứa trẻ lễ phép, biết chào hỏi đàng hoàng{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
かしこい
khôn ngoan
れいぎただしい
礼儀正しい
lễ phép; lễ độ; lịch sự
しょうじきな
正直な
chính trực; thành thực
しょうじきにいうと
正直に言うと
nói thiệt là
すなおな
素直な
dễ bảo; ngoan ngoãn
じゅんすいな
純粋な
ngây thơ
じゅんすいなきもち
純粋な気持ち
quan điểm thật
かっこいい
phong độ
かっこわるい
かっこ悪い
xấu trai
ゆうきのある
勇気のある
có dũng khí
ユーモアのある
hài hước
せっきょくてきな
積極的な
tích cực
しょうきょくてきな
消極的な
tiêu cực
おちついている
落ち着いている
bình tâm, bình tĩnh
おちつく
落ち着く
bình tâm, bình tĩnh
おとなしい
dịu dàng; hiền lành
まじめな
nghiêm túc
のんきな
vô tư, lạc quan
ハンサムな
đẹp trai
びじん
美人
mỹ nhân; người đẹp
スマートな
thanh thoát; yểu điệu; xinh đẹp
いじわるな
意地悪な
tâm địa xấu; xấu bụng
いじわるをする
意地悪をする
hiểm độc
うそをつく
nói xạo
うそつき
kẻ nói dối; kẻ nói láo
ずるい
ranh mãnh; quỷ quyệt; láu cá
「ずるい!」
chơi không đẹp
ずうずうしい
vô liêm sỉ; trơ tráo
しつこい
dai dẳng, lì lợm, lằng nhằng
しつこくちゅういする
しつこく注意する
chú ý hoài
だらしない
bừa bãi; lôi thôi
けちな
keo kiệt
いいかげんな
thiếu trách nhiệm
いいかげんなことをいう
いいかげんなことを言う
nói chuyện vô lý
いいかげんにしろ
thôi đủ rồi đó
むせきにんな
無責任な
thiếu trách nhiệm
Luyện tập
①(a.スマート b.正直に)言うと、私は彼女のことがきらいだ。
②(a.消極的 b.ユーモアのある)彼は、いつもみんなを笑わせている。
③彼はいつも、(a.しつこい b.だらしない)格好をしている。
④「まだテレビ見てるの。いいかばんに(a.しなさい b.見なさい)。テスト、明日でしょ。」
⑤母に忘れ物をするなと(a.しつこく b.積極的に)注意された。
⑥親は子どもに(a.無責任 b.純粋な)教育してはいけない。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦彼女は、毎回私におごらせて、( )人だ。
a.かっこ悪い b.まじめな c.ずうずうしい d.おとなしい
⑧田中さんの息子は、しっかりあいさつのできる( )子どもだ。
a.礼儀正しい b.勇気がある c.しつこい d.おしゃれな