Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
{dt_head}答え{dt_details}
1.〈レジでお金を払いながら〉
(Vừa trả tiền ở quầy thu ngân)
「(領収書)をいただけますか。」
"Cho tôi xin hóa đơn có được không?"
2.毎月食費はどれくらい(かかります)か。
Tiền ăn mỗi tháng của bạn mất khoảng bao nhiêu?
3.この町には、(貧しい)人が多い。
Ở thị trấn này có nhiều người nghèo.
4.むだを(省いて)仕事をしよう。
Chúng ta hãy bớt phung phí mà lo làm việc đi nhé.
5.授業料を払ったら、生活(費)がなくなってしまった。
Sau khi đóng tiền học xong, tiền sinh hoạt cũng không còn.
6.「今日の飲み会は、部長の(おごり)だそうだよ。」
"Nghe nói bữa nhậu hôm nay là trưởng phòng khao đấy.".{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.「一万円札を千円札に(くずして)くださいませんか。」
"Anh có thể đổi dùm tôi tờ 10000 Yên sang tờ tiền 1000 Yên được không?"
8.「商品を取り替えるときは、必ず(レシート)を持ってきてください。」
"Khi đổi hàng hóa, vui lòng hãy đem theo biên lai."{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
レジ
máy thanh toán tiền
かんじょうをすませる
勘定を済ませる
thanh toán xong
おかんじょうをおねがいします
お勘定をお願いします
làm ơn thanh toán tiền
べつべつにはらう
別々に払う
trả riêng (phần ai nấy trả)
べつべつでおねがいします
別々でお願いします
tính riêng dùm cho ạ
わりかんにする
割り勘にする
chia riêng (tính tiền)
おごる
bao, mời, đãi
おごり
bao, mời, đãi
げんきんではらう
現金で払う
trả tiền mặt
(クレジット)カードではらう
(クレジット)カードで払う
trả bằng thẻ
カードのゆうこうきげんをかくにんする
カードの有効期限を確認する
xác nhận thời hạn còn hữu hiệu của thẻ
(お)さつをくずす
(お)札をくずす
xé bỏ hóa đơn
(お)つりをもらう
nhận tiền thối
レシートをもらう
nhận biên lai
りょうしゅうしょをもらう
領収書をもらう
nhận biên lai
ぜいたくをする
xa xỉ
むだづかいをする
lãng phí tiền
せいきゅうしょがとどく
請求書が届く
hóa đơn đến
ひようがかかる
費用がかかる
tốn phí
こんげつのせいかつひがふそくする
今月の生活費が不足する
phí sinh hoạt tháng này không đủ
こうつうひ
交通費
phí đi lại
おかねがたりる
お金が足りる
đủ tiền
たりない
足りない
không đủ
しょくひをせつやくする
食費を節約する
tiết kiệm chi phí ăn uống
むだをはぶく
むだを省く
cắt giảm lãng phí
むだをなくす
むだをなくす
xóa bỏ lãng phí
びんぼうになる
貧乏になる
trở nên nghèo
(お)かねもちになる
(お)金持ちになる
thành người giàu
まずしいせいかつ
貧しい生活
cuộc sống nghèo
しゃっきんをする
借金をする
nợ nần
Luyện tập
①(レジでお金を払いながら)
「(a.領収書 b.請求書)をいただけます。」
②毎月食費はどれくらい(a.かかります b.たります)か。
③この町には(a.不足 b.貧しい)人が多い。
④むだを(a.省いて b.節約して)仕事をしよう。
⑤授業料を払ったら、生活(a.料 b.費)がなくなってしまった。
⑥「今日の飲み会は、部長(a.勘定 b.おごり)だそうだよ。」
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦「一万円札を千円札に( )くださいませんか。」
a.くずして b.はぶいて c.すませて d.かせいて
⑧「商品を取り替えるときは、必ず( )を持ってきてください。」
a.クレジットカード b.レシート c.レジ d.請求書