Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Đọc thêm
{dt_head}答え{dt_details}
1.「白いマフラーを(巻いている)あの子、かわいいね。
Đứa bé đeo khăn quàng cổ màu trắng ở đằng kia dễ thương quá ha.
2.ぼくはお風呂に入ったときに、ひげを(そります)。
Sau khi vào bồn tắm, tôi sẽ cạo râu.
3.シャワーを(浴びて)から出かけます。
Sau khi tắm vòi sen xong, tôi đi ra ngoài.
4.靴のひもを結んだり(ほどいたり)するのは、面倒くさい。
Buộc dây giầy rồi lại tháo ra thiệt là phiền phức.
5.「田中さんはいつもすてきな服を着ていて、(おしゃれ)が上手ね。」
"Chị Tanaka rất giỏi trong việc ăn diện, lúc nào cũng mặc những bộ quần áo đẹp đẽ.
6.赤い口紅を(ぬる)。
Bôi son màu đỏ.{dt_end}
{dt_head}答え{dt_details}7.歯ブラシに歯みがき粉を(つける)。
Bôi kem đánh răng vào bàn chải đánh răng.
8.「この子はまだ小さいから、一人で手袋を(はめられない)んですよ。」
Đứa bé này vẫn còn nhỏ nên không thể tự mình đeo găng tay được{dt_end}
Từ vựng
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
ひたい
額
trán
まつげ
lông mi
ほお
cái má
ほほ
cái má
ネックレス
dây đeo cổ
くちびる
唇
môi
まゆ
lông mày
まゆげ
lông mày
まぶた
mí mắt
イヤリング
bông tai
ベルト
dây nịt
パンツ
quần sọoc
Mục từ
Hán tự
Nghĩa
あさのしたくをする
朝のしたくをする
sửa soạn đi làm (học)
シャワーをあびる
シャワーを浴びる
tắm vòi sen
したぎ
下着
quần lót
うわぎ
上着
áo vét
はをみがく
歯をみがく
đánh răng
はみがき
歯みがき
đánh răng
はみがきこをつける
歯みがき粉をつける
quẹt kem đánh răng
ひげをそる
ひげをそる
cạo râu
ドライヤーでかみをかわかす
ドライヤーで髪を乾かす
làm khô tóc bắng máy sấy
かみをとく
髪をとく
chải tóc
かみをとかす
髪をとかす
chải tóc
(お)けしょうをする
(お)化粧をする
trang điểm
くちべにをぬる
口紅を塗る
son môi
くちべにをつける
口紅をつける
son môi
ふくをきがえる
服を着替える
thay quần áo
きがえる
着替え
thay đồ
おしゃれをする
おしゃれをする
chưng diện, ăn mặc đẹp
おしゃれなひと
おしゃれな人
người chưng diện
ひもをむすぶ
ひもを結ぶ
cột dây
ひもをほどく
ひもをほどく
tháo dây
マフラーをまく
マフラーを巻く
cột khăn quàng
マフラーをする
マフラーをする
cột khăn quàng
てぶくろをはめる
手袋をはめる
đeo găng tay
てぶくろをする
手袋をする
đeo găng tay
ゆびわをはめる
指輪をはめる
đeo nhẫn
ゆびわをする
指輪をする
đeo nhẫn
Luyện tập
①「白いマフラーを(a.しめている b.巻いている)あの子、かわいいね。」
②ぼくはお風呂に入ったときに、ひげを(a.そります b.ときます)。
③シャワーを(a.浴びて b.入って)から出かけます。
④靴のひもを結んだり(a.ほどいたり b.みがいたり)するのは、面倒くさい。
⑤「田中さんはいつもすてきな服を着ていて、(a.きがえ b.おしゃれ)が上手ね。」
⑥赤い口紅を(a.ぬる b.まく)。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑥歯ブラに歯みがき粉を( )。
a.する b.つける c.そる d.むすぶ
⑦「この子はまだ小さいから、一人で手袋を( )んですよ。」
a.ほどけない b.きれない c.はけない d.はめられない