Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Nói tắt trong tiếng nhật
では dewa → じゃ ja
ては tewa → ちゃ cha
ておく te oku → とく toku
てしまう te shimau → ちゃう chau
でしまう de shimau → じゃう jau
てしまった te shimatta → ちゃった chatta
でしまった de shimatta → じゃった jatta
ければ kereba → きゃ kya
いらない iranai → いらん iran
もの mono → もん mon
(Các âm hàng "n" như "na","ni",... sẽ thành "n")
来るなよ kuru na yo → くんなよ kunna yo
(Các âm hàng "r" như "ra, ri, ru, re, ro" sẽ thành "n")
dewa -> ja, tewa -> cha
te oku -> toku
te shimau -> chau, de shimau -> jau, te shimatta -> chatta, de shimatta -> jatta
kereba -> kya
"ra, ri, ru, re, ro" -> "n"
"na, ni, nu, ne, no" -> "n"
Ví dụ:
私は日本人じゃありません。(私は日本人ではありません)
Watashi wa nihonjin ja arimasen (Watashi wa nihonjin dewa arimasen)
Tôi không phải người Nhật.
入っちゃいけないよ。(入ってはいけないよ)
Haitcha ikenai yo (Haitte wa ikenai yo)
Không được vào đâu.
仕事しなくちゃ!(仕事しなくては=仕事しなくてはならない)
Shigoto shinakucha! (Shigoto shinakute wa = Shigoto shinakute wa naranai)
Phải làm việc thôi!
じゃ、またね!(では、またね)
Ja, mata ne! (Dewa, mata ne)
Vậy hẹn sau nhé!
ご飯を炊いといて!(ご飯を炊いておいて)
Gohan wo taitoite! (Gohan wo taite oite)
Nấu cơm sẵn đi!
準備しとく。(準備しておく)
Jumbi shitoku (Jumbi shite oku)
Tôi sẽ chuẩn bị sẵn.
食べちゃった。(食べてしまった)
Tabechatta (Tabete shimatta)
Ăn mất rồi.
読んじゃうよ。(読んでしまうよ)
Yonjau yo (Yonde shimau yo)
Tôi đọc mất đấy.
それじゃ始めましょう!(それでは始めましょう)
Sore ja hajimemashou (Sore dewa hajimemashou)
Thế thì bắt đầu thôi!
それじゃ!(それでは!)
Sore ja! (Sore dewa!)
Vậy nhé!
待機しといて!(待機しておいて)
Taiki shitoite! (Taiki shite oite)
Chờ sẵn đi!
行かなきゃならない。(行かなければならない)
Ikanakya naranai (Ikanakereba naranai)
Tôi phải đi.
してはいかん。(してはいかない)
Shite wa ikan (Shite wa ikanai)
Không được làm.
バナナが好きだもん!(バナナが好きだもの)
Banana ga suki da mon! (Banana ga suki da mono)
Tôi thích chuối mà lại!
さわんな。(さわるな!)
Sawanna (Sawaruna)
Đừng có động vào!