HÁN TỰ
BÀI TẬP
小 : Tiểu
Âm On
ショオÂm Kun
こ, お, ちい_さいVí dụ
小さい
ちいさい
Nhỏ
小学生
しょうがくせい
Học sinh tiểu học
小学校
しょうがっこう
Trường tiểu học
小説
しょうせつ
Tiểu thuyết
小包
こづつみ
Bưu kiện
小麦
こむぎ
Lúa mì
高 : Cao
Ví dụ
高い
たかい
Cao
高校
こうこう
Trung học
高校生
こうこうせい
Học sinh trung học
最高
さいこう
Cao nhất
高級
こうきゅう
Cao cấp
高める
たかめる
Nâng cao
安 : An
Âm On
アンÂm Kun
やす_い, やす_らか(な)Ví dụ
安い
やすい
Rẻ
安心する
あんしんする
Hãy yên tâm
安全
あんぜん
Sự an toàn
不安な
ふあんな
Khó chịu
安定
あんてい
Tính ổn định
安易な
あんいな
Easy
新 : Tân
Ví dụ
新しい
あたらしい
Mới
新聞
しんぶん
Báo
新幹線
しんかんせん
Tàu cao tốc
新年
しんねん
Năm mới
新鮮な
しんせんな
Tươi
新たな
あらたな
Tươi
古 : Cổ
Ví dụ
古い
ふるい
Cũ
中古
ちゅうこ
Thứ hai tay
古本
こほん
Cuốn sách mua lại
使い古す
つかいふるす
đồ dùng hỏng
考古学
こうこがく
Khảo cổ học
古代
こだい
Cổ đại
元 : Nguyên
Ví dụ
元気な
げんきな
Lanh lợi
元日
がんじつ
Ngày đầu năm
足元
あしもと
Chân
地元
じもと
địa phương
三次元
さんじげん
Ba chiều
元
げん
Gốc
気 : Khí
Âm hán
KhíNghĩa
Hơi thở,khíÂm On
キ, ケVí dụ
元気な
げんきな
Lanh lợi
気をつける
きをつける
Tôi chăm sóc
天気
てんき
Thời tiết
電気
でんき
điện
気持ち
きもち
Cảm giác
人気
じんき
Phổ biến
多 : đa
Ví dụ
多い
おおい
Nhiều
多分
たぶん
Có lẽ
多少
たしょう
Hơi
滅多に
めったに
Hiếm
多数決
たすうけつ
Nguyên tắc đa số
多数
たすう
Số
少 : Thiếu, thiểu
Âm hán
Thiếu, thiểuNghĩa
Một ítÂm On
ショオÂm Kun
すく_ない, すこ_しVí dụ
少し
すこし
Một chút
少ない
すくない
ít
少年
しょうねん
Con trai
少女
おとめ
Cô gái
少々
しょうしょう
Hơi
減少
げんしょう
Giảm
広 : Quảng
Ví dụ
広い
ひろい
Rộng
広島
ひろしま
Hiroshima
広告
こうこく
Quảng cáo
広場
ひろば
Plaza
広がる
ひろがる
Lan tràn
広める
ひろめる
Lan tràn
早 : Tảo
Ví dụ
早い
はやい
Sớm
早い
はやい
Sớm
早く
はやく
Sớm
早口
はやくち
Nói nhanh
早送り
はやおくり
Nhanh chóng chuyển tiếp
早める
はやめる
Vội