HÁN TỰ
BÀI TẬP
性 : Tính
Âm hán
TínhNghĩa
Giới tính,tình dụcÂm On
セイ, ショオVí dụ
男性
だんせい
đàn ông
女性
じょせい
đàn bà
性別
せいべつ
Tính
正確
せいかく
Chính xác
性質
せいしつ
Bản chất
理性
りせい
Lý do
招 : Chiêu
Ví dụ
招待する
しょうたいする
Mời
招く
まねく
Mời
招き
まねき
Lời mời
招待状
しょうたいじょう
Lời mời
取 : Thủ
Ví dụ
取る
とる
Lấy
受け取る
うけとる
Nhận
取り出す
とりだす
đi ra
取り消す
とりけす
Hủy bỏ
取り替える
とりかえる
Thay thế
聞き取り
ききとり
Nghe
最 : Tối
Âm hán
TốiNghĩa
Hết sức, vô cùngVí dụ
最初
さいしょ
đầu tiên
最後
さいご
Cuối cùng
最近
さいきん
Mới đây
最高
さいこう
Cao nhất
最低
さいてい
Thấp nhất
最新
さいしん
Mới nhất
初 : Sơ
Âm On
ショÂm Kun
はじ_め, そ_めるVí dụ
初めは
はじめは
Ban đầu
初めて
はじめて
Lần đầu tiên
最初
さいしょ
đầu tiên
初級
しょきゅう
Cấp tiểu học
初恋
はつこい
Mối tình đầu
初心者
しょしんしゃ
Người bắt đầu
番 : Phiên
Âm On
バンVí dụ
一番
いちばん
Hầu hết các
番号
ばんごう
Số
二番目
にばんめ
Thứ hai
当番
とうばん
Nhiệm vụ
交番
こうばん
Sự xoay chiều
番組
ばんぐみ
Chương trình
冊 : Sách
Âm hán
SáchNghĩa
đếm sách vởÂm On
サツ, サクVí dụ
一冊
いっさつ
Một bản sao của
小冊子
しょうさっし
Sách nhỏ
別冊
べっさつ
Khối lượng riêng
短冊
たんざく
Tước giấy
冊数
さっすう
Số sách
億 : ức
Âm hán
ứcNghĩa
Trăm triệuÂm On
オクVí dụ
一億
いちおく
Một trăm triệu
十億
じゅうおく
Tỷ
億万長者
おくまんちょうじゃ
Tỷ phú