HÁN TỰ
BÀI TẬP
刀 : đao
Ví dụ
刀
かたな
Gươm
日本刀
にほんとう
Thanh kiếm nhật
短刀
たんとう
Dao găm
分 : Phân
Ví dụ
五分
ごふん
Rưỡi
十分
じっぷん
đầy đủ
半分
はんぶん
Rưỡi
分かる
わかる
Tìm thấy
自分
じぶん
Bản thân
気分
きぶん
Khí sắc
上 : Thượng
Âm On
ジョオ, ショオÂm Kun
あ_げる, うえ, かみ, の_ぼすVí dụ
上
うえ
đỉnh
上げる
あげる
Tăng
上手な
じょうずな
Tốt
上着
うわぎ
áo khoác
川上
かわかみ
Kawakami
屋上
おくじょう
Mái nhà
下 : Hạ
Âm On
カ, ゲÂm Kun
した, しも, もと, くだ_る, さげ_る, おろ_すVí dụ
下
か
Dưới
下げる
さげる
Hạ
下さい
ください
Xin vui lòng
地下鉄
ちかてつ
Xe điện ngầm
下手な
へたな
Nghèo
上下
うえした
Lên và xuống
中 : Trung
Âm hán
TrungNghĩa
Giữa,trung tâmVí dụ
中央口
ちゅうおうぐち
Lối vào trung tâm
中国
ちゅうごく
đồ sứ
一年中
いちねんじゅう
Quanh năm
中学校
ちゅうがっこう
Trung học cơ sở
世界中
せかいじゅう
Trên thế giới
背中
せなか
Trở lại
外 : Ngoại
Ví dụ
外
がい
Bên ngoài
外国
がいこく
Nước ngoài
外国人
がいこくじん
Người nước ngoài
外の
そとの
Ngoài
海外
かいがい
Nước ngoài
意外な
いがいな
Làm ngạc nhiên
右 : Hữu
Ví dụ
右
みぎ
đúng
右手
みぎて
đúng
右足
みぎあし
Chân phải
右側
うそく
đúng
左右
さう
Trái và phải
右翼
うよく
Cánh phải
工 : Công
Âm On
コオ, クVí dụ
工場
こうじょう
Nhà máy
工業
こうぎょう
Công nghiệp
工事
こうじ
Xây dựng
大工
だいく
Thợ mộc
工夫
くふう
Device
工学
こうがく
Kỹ thuật
左 : Tả
Ví dụ
左
さ
Trái
左手
ひだりて
Bàn tay trái
左側
さそく
Trái
左右
さう
Trái và phải
左翼
さよく
Người thuận tay trái
左利き
ひだりきき
Thuận tay trái
前 : Tiền
Ví dụ
前半
ぜんはん
Nửa đầu
午前
ごぜん
Buổi sáng
午前中
ごぜんちゅう
Vào buổi sáng
名前
なまえ
Tên
三年前
さんねんまえ
Ba năm trước
前売り券
まえうりけん
Vé bán trước