Minna no nihongo Hán Tự Bài 39

Minna no hihongo Hán Tự bài 39

HÁN TỰ

BÀI TẬP

治 : Trị

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Trị

Ví dụ

治る
なおる
Lành vết thương
治す
なおす
Chữa
政治
せいじ
Chính trị
政治家
せいじか
Chính trị gia
治める
おさめる
Quản lý
治療
じりょう
điều trị

経 : Kinh

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Kinh

Nghĩa

đi qua

Âm Kun

へ_る

Ví dụ

経験
けいけん
Kinh nghiệm
経済
けいざい
Kinh tế
パリ経由
パリけいゆ
Theo đường paris
経営
けいえい
Quản lý
神経
しんけい
Thần kinh
経歴
けいれき
Nghề nghiệp

済 : Tế

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Tế

Nghĩa

Hoàn thành

Âm On

サイ

Âm Kun

す_む

Ví dụ

経済
けいざい
Kinh tế
経済学
けいざいがく
Kinh tế học
済む
すむ
Nhu cầu
済ませる
すませる
Tha cho
使用済み
しようずみ
Tiêu
返済する
へんさいする
Trả lại

法 : Pháp

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Pháp

Nghĩa

Luật

Âm Kun

Ví dụ

法律
ほうりつ
Pháp luật
文法
ぶんぽう
Văn phạm
方法
ほうほう
Làm sao
憲法
けんぽう
Hiến pháp
違法
いほう
Bất hợp pháp
用法
ようほう
Cách sử dụng

律 : Luật

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Luật

Nghĩa

Quy định

Âm Kun

Ví dụ

法律
ほうりつ
Pháp luật
規律
きりつ
Kỷ luật
戒律
かいりつ
Giới luật
一律に
いちりつに
Trên bảng
自立死刑
じりつしけい
độc lập với án tử hình
律儀な
りちぎな
Một chu đáo

際 : Tế

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Tế

Nghĩa

Dịp,đợt

Âm On

サイ

Âm Kun

さわ

Ví dụ

国際
こくさい
Quốc tế
国際化
こくさいか
Quốc tế hóa
~際
~ぎわ
Khi ~
交際
こうさい
Tình bằnh hửu
実際
じっさい
Thực tế
際立つ
きわだつ
Nổi bật

関 : Quan

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Quan

Nghĩa

Quan hệ

Âm On

カン

Âm Kun

せき

Ví dụ

関係
かんけい
Mối quan hệ
国際関係
こくさいかんけい
Quan hệ quốc tế
関心
かんしん
Lãi
関東
かんとう
Kanto
関西
かんさい
Kansai
関取
せきとり
Vật sumo

係 : Hệ

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Hệ

Nghĩa

Kết nối

Âm On

ケイ

Ví dụ

関係
かんけい
Mối quan hệ
国際関係
こくさいかんけい
Quan hệ quốc tế
係り
かかり
Liên quan
係員
かかりいん
Có mặt
人間関係
にんげんかんけい
Quan hệ con người
無関係
むかんけい
Không có quan hệ

義 : Nghĩa

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm On

Âm Kun

Ví dụ

主義
しゅぎ
Nguyên tắc
民主主義
みんしゅしゅぎ
Chế độ dân chủ
社会主義
しゃかいしゅぎ
Chủ nghĩa xã hội
講義
こうぎ
Bài học
義務
ぎむ
Nghĩa vụ
義理
ぎり
Nghĩa vụ

議 : Nghị

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Nghị

Nghĩa

Thảo luận

Âm On

Âm Kun

Ví dụ

国会議員
こっかいぎいん
đại biểu quốc hội
不思議な
ふしぎな
Lạ lùng
議会
ぎかい
Nghị viện
議論する
ぎろんする
Bàn luận
議題
ぎだい
Chương trình nghị sự
Câu: 1 なおして?
  
     
Câu: 2 けいかく?
  
     
Câu: 3 すぎて?
  
     
Câu: 4 ほうほう?
  
     
Câu: 5 寮では(___)正しい生活をしなければならない。?
  
     
Câu: 6 つまがりこんをけついする _ 、はじめておっとはじぶんの非に気づいた。 ?
  
     
Câu: 7 にしゅうかん?
  
     
Câu: 8 産婦人 _ の受付をする。?
  
     
Câu: 9 理工学部を _ して、受かった。?
  
     
Câu: 10 _ でプレゼントを買いに行きます。 ?
  
     

< LESSON 38   ●●   LESSON 40 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Hán tự N5 tổng hợp

Luyện thi Hán tự N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X