HÁN TỰ
BÀI TẬP
木 : Mộc
Ví dụ
木曜日
もくようび
Thứ năm
木曜日
もくようび
Thứ năm
木綿
きわた
Bông
木村さん
きむらさん
Kimura
木製
もくせい
Gỗ
大木
たいぼく
Cây lớn
金 : Kim
Ví dụ
金曜日
きんようび
Thứ sáu
お金
おかね
Tiền
お金持ち
おかねもち
Giàu có
料金
りょうきん
Học phí
奨学金
しょうがくきん
Học bổng
現金
げんきん
Tiền mặt
土 : Thổ
Ví dụ
土曜日
どようび
Thứ bảy
土曜日
どようび
Thứ bảy
お土産
おみやげ
Quà lưu niệm
土地
とち
đất
土星
どせい
Sao thổ
粘土
ねばつち
đất sét
曜 : Diệu
Âm On
ヨオVí dụ
日曜日
にちようび
Chủ nhật
月曜日
げつようび
Thứ hai
火曜日
かようび
Thứ ba
水曜日
すいようび
Thứ tư
木曜日
もくようび
Thứ năm
金曜日
きんようび
Thứ sáu
本 : Bản
Âm hán
BảnNghĩa
Sách,cơ bảnVí dụ
本
ほん
điều này
日本
にっぽん
Sơn mài nhật
一本
いっぽん
độc thân
二本
にほん
Hai
三本
さんぼん
Ba
日本語
にっぽんご
Nhật bản
人 : Nhân
Ví dụ
人口
じんこう
Dân số
日本人
にっぽんじん
Nhật bản
一人
いちにん
Một người
二人
ににん
Hai người
三人
さんにん
Ba người
一人で
ひとりで
Một mình
今 : Kim
Ví dụ
今
いま
Hiện nay
今月
こんげつ
Tháng này
今日
きょう
Hôm nay
今晩
こんばん
Tối nay
今週
こんしゅう
Tuần này
今年
ことし
Năm nay
寺 : Tự
Ví dụ
お寺
おてら
Chùa
寺院
じいん
Chùa
山寺
やまでら
đền thờ núi
清水寺
きよみずでら
đền kiyomizu
金閣寺
きんかくじ
Chùa được dát vàng
時 : Thời
Ví dụ
一時
いちじ
Thời gian
時々
ときどき
đôi khi
時間
じかん
Thời gian
一時間
いちじかん
Một giờ
時計
ときはかり
đồng hồ
その時
そのとき
Vào thời điểm đó
半 : Bán
Ví dụ
三時半
さんじはん
Ba giờ rưỡi
半分
はんぶん
Rưỡi
半島
はんとう
Bán đảo
半年
はんとし
Nửa năm
前半
ぜんはん
Nửa đầu
半額
はんがく
Một nửa giá