Minna no nihongo Hán Tự Bài 26

Minna no hihongo Hán Tự bài 26

HÁN TỰ

BÀI TẬP

医 : Y

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Y

Nghĩa

Bác sĩ

Âm On

Âm Kun

Ví dụ

医者
いしゃ
Bác sĩ
医学
いがく
Y học
歯医者
はいしゃ
Nha sĩ
医院
いいん
Dưỡng đường
医療
いりょう
Chăm sóc y tế
医師
いし
Bác sĩ

始 : Thủy

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Thủy

Nghĩa

Bắt đầu

Âm On

Âm Kun

はじ_める

Ví dụ

始まる
はじまる
Bắt đầu
始める
はじめる
Bắt đầu
開始する
かいしする
Bắt đầu
始終
しじゅう
Từ đầu đến cuối
書き始める
かきはじめる
Bắt đầu viết
始発
しはつ
Chuyến đầu tiên

終 : Chung

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Chung

Âm On

シュウ

Âm Kun

お_わる

Ví dụ

終わる
おわる
đầu
終わり
おわり
đầu
終える
おえる
Hoàn thành
最終
さいしゅう
Cuối cùng
終了
しゅうりょう
đầu
終電
しゅうでん
Chuyến cuối

石 : Thạch

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Thạch

Nghĩa

đá

Ví dụ

いし
đá
宝石
ほうせき
Ngọc
石鹸
せっけん
Xà bông
石油
せきゆ
Dầu
石炭
せきたん
Than đá
磁石
じしゃく
Nam châm

研 : Nghiên

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Nghiên

Nghĩa

đánh bóng

Âm On

ケン

Âm Kun

と_ぐ

Ví dụ

研究
けんきゅう
Nghiên cứu
研究者
けんきゅうしゃ
Nhà nghiên cứu
研究室
けんきゅうしつ
Phòng thí nghiệm
研究所
けんきゅうしょ
Phòng thí nghiệm
研修室
けんしゅうしつ
Phòng đào tạo
研ぐ
とぐ
Làm sắc nét

究 : Cứu

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Cứu

Nghĩa

Tìm hiểu

Âm On

キュウ

Âm Kun

さわ_める

Ví dụ

研究
けんきゅう
Nghiên cứu
研究者
けんきゅうしゃ
Nhà nghiên cứu
研究室
けんきゅうしつ
Phòng thí nghiệm
究明
きゅうめい
điều tra
究極の
きゅうきょくの
Cuối cùng
究める
きわめる
Triệt để điều tra

留 : Lưu

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Lưu

Nghĩa

ở,sống

Âm Kun

と_める

Ví dụ

留学する
りゅうがくする
Du học
留学生
りゅうがくせい
Sinh viên nước ngoài
留守番電話
るすばんでんわ
Máy trả lời
留める
とどめる
đóng lại
書留
かきとめ
đăng ký

有 : Hữu

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Hữu

Nghĩa

Tồn tại

Âm On

ユウ, ウ

Âm Kun

あ_る

Ví dụ

有名な
ゆうめいな
Nổi danh
有る
ある
有料
ゆうりょう
Thuế đường
有利な
ゆうりな
Thuận tiện
有効な
ゆうこうな
Có hiệu lực
有能な
ゆうのうな
Thẩm quyền

産 : Sản

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm On

サン

Âm Kun

う_む

Ví dụ

産業
さんぎょう
Công nghiệp
生産
せいさん
Sản xuất
お土産
おみやげ
Món quà lưu niệm
産地
さんち
Nơi
共産主義
きょうさんしゅぎ
Chủ nghĩa cộng sản
財産
ざいさん
Bất động sản

業 : Nghiệp

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm Kun

わざ

Ví dụ

工業
こうぎょう
Công nghiệp
授業
じゅぎょう
Học phí
卒業
そつぎょう
Tốt nghiệp
職業
しょくぎょう
Nghề
企業
きぎょう
Công ty
営業宇宙
えいぎょううちゅう
Không gian bán hàng
Câu: 1 あの人は、 _ ようですね。 ?
  
     
Câu: 2 はじまりません?
  
     
Câu: 3 おわらない?
  
     
Câu: 4 「貸した金を返せ」と _ 催促を受けて困っています。?
  
     
Câu: 5 わたしの けんきゅうしつは ふべんな ばしょに あるので、あまり 人が たずねてきません。 けんきゅうしつ?
  
     
Câu: 6 けんきゅう?
  
     
Câu: 7 きもち?
  
     
Câu: 8 ゆうめい な みせで かったのに、あまり しなものが よくないです。 ゆうめい?
  
     
Câu: 9 うまれました?
  
     
Câu: 10 こうぎょう の さかんな まちには、だいたい ひろい とおりが あって みせが ならんでいます。 こうぎょう?
  
     

< LESSON 25   ●●   LESSON 27 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Hán tự N5 tổng hợp

Luyện thi Hán tự N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X