Minna no nihongo Hán Tự Bài 24

Minna no hihongo Hán Tự bài 24

HÁN TỰ

BÀI TẬP

太 : Thái

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Thái

Nghĩa

Dày

Âm On

タイ, タ

Âm Kun

ふと_い

Ví dụ

太い
ふとい
Dầy
太る
ふとる
Tăng cân
太陽
たいよう
Mặt trời
太鼓
たいこ
Cái trống
皇太子
こうたいし
Hoàng thái tử
太平洋
たいへいよう
Thái bình dương

豆 : đậu

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

đậu

Nghĩa

Hạt đậu

Âm On

トオ, ズ

Âm Kun

まめ

Ví dụ

まめ
đậu
豆腐
とうふ
Tàu hũ
コーヒー豆
コーヒーまめ
Cà phê hạt
枝豆
えだまめ
đậu nành xanh
大豆
だいず
đậu tương
豆乳
とうにゅう
Sữa đậu nành

短 : đoản

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

đoản

Nghĩa

Ngắn

Âm On

タン

Âm Kun

みじか_い

Ví dụ

短い
みじかい
Ngắn
短所
たんしょ
Thiếu sót
短期
たんき
Ngắn
短期大学
たんきだいがく
Junior đại học
短編
たんぺん
Truyện ngắn
短気な
たんきな
Tánh nóng nảy

光 : Quang

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Quang

Nghĩa

ánh sáng

Âm On

コオ

Âm Kun

ひか_る

Ví dụ

ひかり
ánh sáng
光る
ひかる
Sáng
観光
かんこう
Du lịch
日光
にっこう
ánh sáng mặt trời
光線
こうせん
Tia
光景
こうけい
Cảnh tượng

風 : Phong

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Phong

Nghĩa

Gió

Âm On

フウ, フ

Âm Kun

かぜ

Ví dụ

かぜ
Gió
台風
たいふう
Bão
お風呂
おふろ
Các phòng tắm
風船
ふうせん
Khí cầu
風景
ふうけい
Cảnh
洋風
ようふう
Phong cách phương tây

運 : Vận

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Vận

Âm On

ウン

Âm Kun

はこ_ぶ

Ví dụ

運ぶ
はこぶ
Mang
運転
うんてん
Lái xe
運転手
うんてんしゅ
Người lái xe
運動
うんどう
Vận động
運がいい
うんがいい
được may mắn
不運
ふうん
Xui xẻo

動 : động

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

động

Nghĩa

Di chuyển

Âm On

ドオ

Âm Kun

うご_く

Ví dụ

動く
うごく
Chuyển động
運動
うんどう
Vận động
自動車
じどうしゃ
Xe hơi
動物
どうぶつ
động vật
活動
かつどう
Hoạt động
感動する
かんどうする
Hãy ấn tượng

止 : Chỉ

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Chỉ

Nghĩa

Dừng

Âm On

Âm Kun

と_まる

Ví dụ

止まる
とどまる
Dừng lại
止める
とどめる
Dừng lại
中止
ちゅうし
Gián đoạn, ngưng
止まれ
とまれ
Dừng lại
禁止する
きんしする
Cấm chỉ
停止する
ていしする
Dừng lại

歩 : Bộ

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Bộ

Nghĩa

đi bộ

Ví dụ

歩く
あるく
đi bộ
散歩する
さんぽする
đi bộ
一歩
いっぽ
Bước đi
進歩
しんぽ
Tiến bộ
歩道
ほどう
đường đi bộ
歩み
あゆみ
đi dạo

使 : Sử, sứ

Vẽ Lại
Câu Hỏi

Âm hán

Sử, sứ

Nghĩa

Sử dụng

Âm On

Âm Kun

つか_う

Ví dụ

使う
つかう
Dùng
大使館
たいしかん
Tòa đại sứ
大使
たいし
đại sứ
使用中
しようちゅう
Trong khi sử dụng
使命
しめい
Nhiệm vụ
天使
てんし
Thiên thần
Câu: 1 たいしかん?
  
     
Câu: 2 いくらかんたんなもんだいでも、すべての人がまんぞくできるようなかいけつほうほうを見つけるのはむずかしい。 かんたん?
  
     
Câu: 3 あかるい  きょうしつで 先生と うたを うたったことを おもいだしました。 あかるい?
  
     
Câu: 4 かぜ?
  
     
Câu: 5 たてられた?
  
     
Câu: 6 はたらいたあとで、いちじかんギターをひきます。 はたらいた?
  
     
Câu: 7 とめて?
  
     
Câu: 8 あいて?
  
     
Câu: 9 きかいの つかいかたが わからない人が さわると あぶないですから、じゅうぶん ちゅういしてください。 つかいかた?
  
     

< LESSON 23   ●●   LESSON 25 >  

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Hán tự N5 tổng hợp

Luyện thi Hán tự N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X