Từ Vựng qua hình ảnh-chủ đề thực phẩm
Học từ vựng tiếng nhật bằng hình ảnh chủ đề thực phẩm
卵: Trứng, quả trứng
Hán Tự :
Bổ sung: 
Ví dụ: 産卵可能になった初年鶏はすべて最初は小型の卵を産む
Nghĩa: Tất cả những con gà mái tơ khi bắt đầu đẻ trứng đều đẻ trứng nhỏ
肉: Thịt, miếng thịt
Hán Tự :
Bổ sung: 
Ví dụ: 点滴で筋肉弛緩剤を投与して人を殺そうとする
Nghĩa: Có ý định giết người bằng cách tiêm vào tĩnh mạch làm nới lỏng các cơ bắp
みかん: Quýt
Hán Tự :
Bổ sung: 
Ví dụ: 風邪だというから、わざわざみかんまで買ってお見舞いに行ったのに、その恋人にでかけたと言う
Nghĩa: Nghe tin bạn bị cảm, tôi cất công mang quýt sang thăm, vậy mà đến nơi thì
được biết bạn ấy đã đi chơi với người yêu rồi.
すし: Món sushi
Hán Tự :
Bổ sung: 
Ví dụ: 回転ずしを試したら?生の魚は避けて、卵や納豆、キュウリや調理したエビ、焼いたウナギなんかのすしを食べられるのよ
Nghĩa: Sao bạn không nếm thử món kaitenzushi? Ta tránh món cá sống và có thể ăn trứng, natto, dưa chuột, và tôm hấp và sushi làm từ lươn nướng
砂糖: Đường
Hán Tự :
Bổ sung: 
Ví dụ: 砂糖はカロリーが高いので、人工甘味料を使っている
Nghĩa: vì đường có hàm lượng calo cao nên mọi người thường sử dụng đồ ngọt nhân tạo
Học Từ Vựng N5
Luyện thi Từ Vựng N5