Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Từ Vựng qua hình ảnh-chủ đề thực phẩm
卵たまご: Trứng, quả trứng
Hán Tự :
Bổ sung:
Ví dụ: 産卵可能になった初年鶏はすべて最初は小型の卵を産む
Nghĩa: Tất cả những con gà mái tơ khi bắt đầu đẻ trứng đều đẻ trứng nhỏ
肉にく: Thịt, miếng thịt
Ví dụ: 点滴で筋肉弛緩剤を投与して人を殺そうとする
Nghĩa: Có ý định giết người bằng cách tiêm vào tĩnh mạch làm nới lỏng các cơ bắp
野菜やさい: Rau, rau sống
Ví dụ: 彼らはビニールハウスで野菜を栽培している。
Nghĩa: Họ trồng rau trong nhà kính.
りんごりんご: Quả táo, táo tây
Ví dụ: りんごの皮をむく
Nghĩa: bóc vỏ táo
果物くだもの: Hoa quả, trái cây
Ví dụ: つるになった果物
Nghĩa: hoa quả mọc thành cây leo
牛乳ぎゅうにゅう: Sữa
Ví dụ: 私たちには牛乳2クオートといくつかの卵が必要だ
Nghĩa: Chúng tôi cần hai lít sữa bò và một vài quả trứng
お茶おちゃ: Nước trà
Ví dụ: お茶を噴いてします
Nghĩa: thổi cho trà nguội
お酒おさけ: Rượu
Ví dụ: お酒に弱い人
Nghĩa: người say rượu
飲み物のみもの: Đồ uống
Ví dụ: (玄冬)冬の飲み物
Nghĩa: Thức uống mùa đông
みかんみかん: Quýt
Ví dụ: 風邪だというから、わざわざみかんまで買ってお見舞いに行ったのに、その恋人にでかけたと言う
Nghĩa: Nghe tin bạn bị cảm, tôi cất công mang quýt sang thăm, vậy mà đến nơi thì được biết bạn ấy đã đi chơi với người yêu rồi.
すしすし: Món sushi
Ví dụ: 回転ずしを試したら?生の魚は避けて、卵や納豆、キュウリや調理したエビ、焼いたウナギなんかのすしを食べられるのよ
Nghĩa: Sao bạn không nếm thử món kaitenzushi? Ta tránh món cá sống và có thể ăn trứng, natto, dưa chuột, và tôm hấp và sushi làm từ lươn nướng
定食定食: Suất ăn cố định
Ví dụ: 私はA定食を注文した。
Nghĩa: Tôi đặt một bữa ăn loại A.
塩しお: Muối
Ví dụ: 塩は料理の作りに欠かせないものです
Nghĩa: Muối là thứ không thể thiếu được trong chế biến món ăn
砂糖さとう: Đường
Ví dụ: 砂糖はカロリーが高いので、人工甘味料を使っている
Nghĩa: vì đường có hàm lượng calo cao nên mọi người thường sử dụng đồ ngọt nhân tạo
干物ひもの: Cá khô
Ví dụ:
Nghĩa:
粉末ふんまつ: Bột
Ví dụ: 粉末状にして用いる
Nghĩa: Sử dụng cái gì ở trạng thái bột.
弁当べんとう: Cơm hộp
Ví dụ: 夫のために弁当を作る暇がない
Nghĩa: Tôi không có thời gian để làm cơm hộp ăn trưa cho chồng.
大麦おおむぎ: lúa mạch
Ví dụ: 大麦畑
Nghĩa: ruộng đại mạch
ゆで卵ゆでたまご: trứng đã luộc
紅茶こうちゃ: hồng trà
Ví dụ: コニャックを一滴たらした紅茶
Nghĩa: hồng trà có cho một giọt rượu cô-nhắc
Học Từ Vựng N5
Luyện thi Từ Vựng N5