Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Từ Vựng qua hình ảnh-chủ đề thiên nhiên
冬ふゆ: Mùa đông
Hán Tự :
Bổ sung:
Ví dụ: その部屋は南向きだから冬でも日があたる.
Nghĩa: phòng đó hướng nam nên ngay cả mùa đông cũng có ánh mặt trời
空そら: Bầu trời
Ví dụ: 思考空虚
Nghĩa: sự rỗng tuyếch về tư tưởng
太陽たいよう: Mặt trời
Ví dụ: 太陽の帝王
Nghĩa: vua của mặt trời
星ほし: Sao
Ví dụ: 流れ星を目撃する
Nghĩa: Chứng kiến sao băng
山登りやまのぼり: Leo núi
Ví dụ: もうこの歳じゃ、山登り無理かしら。
Nghĩa: Tôi phân vân liệu tôi vẫn có thể leo núi ở độ tuổi này không
宇宙うちゅう: Vũ trụ
Ví dụ: . その宇宙船のロケットモーターを点火する
Nghĩa: Đốt cháy động cơ hỏa tiễn của tàu vũ trụ
地球ちきゅう: Trái đất
Ví dụ: 地球は太陽を中心にして回っている。
Nghĩa: Trái đất quay quanh tâm là mặt trời.
麦むぎ: Lúa mì
Ví dụ: 小麦粉の中央にくぼみを作りゆっくりとぬるま湯を入れる
Nghĩa: đào một cái giếng ở phần trung tâm của ruộng lúa mì để nguồn nước tưới tiêu
海岸かいがん: Bờ biển
Ví dụ: 西海岸時間2時以降に受け付けたご注文は翌営業日の発送となりますのでご了承ください。
Nghĩa: Xin quý khách lưu ý đơn đặt hàng sau 2 giờ chiều tính theo giờ bờ Tây sẽ được giao hàng vào ngày làm việc tiếp theo.
地震じしん: Động đất
Ví dụ: 地震、台風、そして火山の爆発は自然災害である
Nghĩa: động đất, bão, núi lửa là các thiên tai
台風たいふう: Bão
Ví dụ: 台風は通過してようやく風雨が収まった。
Nghĩa: Sau khi cơn bão đi qua, mưa gió cũng ngừng.
煙けむり: Khói
Ví dụ: 喫煙以外で、私に悪い習慣はない
Nghĩa: Ngoài hút thuốc lá ra, tôi không còn tật xấu nào khác
紅葉もみじ: Lá đỏ, cây lá đỏ
Ví dụ: 京都の山々は美しく紅葉する頃が見ごろです。
Nghĩa: Khi những ngọn đồi ở Kyoto nhuộm đỏ sắc lá là lúc đẹp nhất.
ばらばら: Hoa hông
Ví dụ: 登るにつれて, 樹木は一層まばらになった.
Nghĩa: Càng leo lên cao rừng cây càng ít tầng
水みず: Nước, nước lã
Ví dụ: 遠浅とは海や川などで岸から遠く沖の方まで水の浅いところです
Nghĩa: Thềm lục địa là nơi có nước nông nhất tính từ phía bờ tới nơi có vịnh ở phía xa trên biển hoặc trên sông.
桜さくら: hoa anh đào
Ví dụ: 桜は今年は開花が遅れている
Nghĩa: Năm nay hoa anh đào nở muộn
富士山ふじさん: Núi Phú Sĩ
Ví dụ: 晴れた日には彼らは富士山を遠くから見ることができる
Nghĩa: Vào những ngày trời nắng, mọi người có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ từ đằng xa.
雨あめ: Mưa
Ví dụ: あの家の軒下へ入って雨宿りしよう。
Nghĩa: Chúng ta hãy ghé vào dưới hiên nhà kia để trú mưa đi.
雪ゆき: Tuyết
Ví dụ: 野山は一面の雪景色だった。
Nghĩa: Toàn bộ núi đồi là khung cảnh tuyết phủ.
いけばないけばな: Nghệ thuật cắm hoa
Ví dụ:
Nghĩa:
月つき: mặt trăng
Ví dụ: 5月中頃
Nghĩa: Trung tuần tháng năm
氷河ひょうが: sông băng
Ví dụ: 氷河作用
Nghĩa: tác dụng của băng hà
竹林たけばやし: Rừng tre
Ví dụ: 竹林の七賢
Nghĩa: Bảy người đàn ông thông thái ở trong một khu rừng trúc (nội dung của một câu chuyện ngụ ngôn cổ điển của người Trung Quốc)
三角さんかく: tam giác
Ví dụ: 三角形には3辺がある
Nghĩa: Tam giác có 3 cạnh
四角しかく: hình vuông
Ví dụ: 平面四角形の
Nghĩa: mặt phẳng vuông
Học Từ Vựng N5
Luyện thi Từ Vựng N5