Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Từ Vựng qua hình ảnh-chủ đề Đồ Vật P3
拡声器かくせいき: loa
Hán Tự :
Bổ sung:
Ví dụ: お客を引き付けるための拡声器
Nghĩa: nói micro để thu hút sự chú ý của quan khách
鍋なべ: nồi
Ví dụ: 電熱式フライ専用鍋
Nghĩa: Chảo rán chuyên dụng kiểu nhiệt điện.
畳たたみ: chiếu
Ví dụ: 〜した畳
Nghĩa: cái chiếu ẩm ướt
鏡かがみ: cái gương
Ví dụ: 彼はあの色っぽい女の子に双眼鏡をずっと向けていた
Nghĩa: anh ta tiếp tục chĩa ống nhòm về phía cô gái gợi cảm
戸棚とだな: Cái tủ
Ví dụ: 牛乳と卵は冷蔵庫の中で、ホットケーキの素はオーブンの隣の戸棚にあるわよ。一番上の棚。
Nghĩa: Sữa bò và trứng ở trong tủ lạnh, nguyên liệu làm bánh ở trong tủ bếp bên cạnh cái lò nướng. Cái giá trên cùng ấy.
化石かせき: Hóa thạch
Ví dụ: 恐竜の化石
Nghĩa: hóa thạch của khủng long
羽毛うもう: Lông chim
Ví dụ: ダチョウの羽毛
Nghĩa: Lông cánh của chim đà điểu
お皿おさら: đĩa
Ví dụ: 結局(最後には)女性がみんな台所(キッチン)に集まってお皿を洗うことになる
Nghĩa: rốt cục (cuối cùng ) chỗ của phụ nữ lại là ở trong nhà bếp và rửa bát đĩa
石けんせっけん: xà bông
Ví dụ:
Nghĩa:
小包こづつみ: Bưu kiện
Ví dụ: 小包が着いたら知らせてください。
Nghĩa: Khi nào bao hàng đến thì hãy báo cho chúng tôi biết.
幼稚園ようちえん: mẫu giáo
Ví dụ: 幼稚園の教諭
Nghĩa: giáo viên mẫu giáo
羽布団はねぶとん: chăn bông
仮面かめん: Khẩu trang
Ví dụ: 奇怪な仮面
Nghĩa: mặt nạ kì quái
回数券かいすうけん: Tập vé
Ví dụ: 回数券1冊
Nghĩa: 1 tập sổ vé
灰皿はいざら: Gạt tàn
花束はなたば: bó hoa
Ví dụ: カラフルな花束
Nghĩa: Bó hoa rực rỡ
札束さつたば: cuộn tiền
絵の具えのぐ: màu vẽ
Ví dụ: 小さい絵の具箱
Nghĩa: hộp vẽ nhỏ
刺身さしみ: gỏi cá Sasimi
Ví dụ: 今日のお勧めの料理は鰈の刺身だ
Nghĩa: Món ăn đặc biệt ngày hôm nay là món gỏi cá bơn.
受話器じゅわき: ống nghe điện thọai
Ví dụ: 〜と受話器を置く
Nghĩa: cúp ống nghe cạch một cái
武器ぶき: vũ khí
Ví dụ: 武器密輸業者
Nghĩa: Người buôn lậu vũ khí.
口紅くちべに: thỏi son môi
Ví dụ: その口紅の色は君の浅黒い肌の色に似合っている
Nghĩa: màu son đó phù hợp với nước da ngăm đen của bạn
香水こうすい: nước hoa
Ví dụ: 香水がほのかににおう
Nghĩa: có mùi nước hoa phảng phất
Học Từ Vựng N5
Luyện thi Từ Vựng N5