Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
Từ Vựng qua hình ảnh-chủ đề Đồ Vật P2
時計とけい: Đồng hồ
Hán Tự :
Bổ sung:
Ví dụ: 電子腕時計
Nghĩa: Đồng hồ điện tử
かばんかばん: Cặp, túi xách
Ví dụ: 私は身軽でいたいので、かばんにあまり多くを詰め込みたくない
Nghĩa: Tôi muốn đi lại nhẹ nhàng nên tôi không muốn nhét quá nhiều thứ vào cặp.
傘かさ: Cái ô
Ví dụ: 乳母日傘で育てられる
Nghĩa: Được nuôi dưỡng bằng sự che chở của mẹ
自動車じどうしゃ: Ô tô
Ví dụ: イグニッション・コイル (自動車)
Nghĩa: Cuộn đánh lửa (ô tô)
電話でんわ: Điện thoại
Ví dụ: そうしているのは、とてもたくさんの電話を電波に乗せられるようにするためなんだ。
Nghĩa: Họ làm vậy để có thể nhận được nhiều cuộc điện thoại nhờ sóng điện.
椅子いす: Ghế
Ví dụ: 三脚椅子
Nghĩa: ghế có 3 chân
机つくえ: Bàn
Ví dụ: 像は机の上に据えてある
Nghĩa: bức tượng đang được đặt ở trên bàn
窓まど: Cửa sổ
Ví dụ: 銀行の窓口係は顧客の預金通帳を見せてほしいと言った
Nghĩa: Người trực quầy ngân hàng yêu cầu được xem sổ tiết kiệm của khách hàng.
受付うけつけ: Bàn tiếp tân, thường trực
Ví dụ: 出願書類受付
Nghĩa: Nơi tiếp nhận nộp đơn
くつくつ: Giầy
Ví dụ: この病気の原因については、いくつかの説がある。
Nghĩa: この病気の原因については、いくつかの説がある。
飛行機ひこうき: Máy bay
Ví dụ: 飛行機の墜落事故で生き残る人はほとんどいない。
Nghĩa: Hầu như không có ai sống sót trong vụ va chạm máy bay.
船ふね: Tàu thủy
Ví dụ: 我々はその難破船と無線で通信を続けた。
Nghĩa: Chúng tôi giữ liên lạc với chiếc tàu gặp nạn bằng vô tuyến.
電車でんしゃ: Tàu điện
Ví dụ: 電車内の冷房から身を守るためにカーディガンを持ち歩く
Nghĩa: Đi bộ cầm theo chiếc áo khoác len không cổ để phòng trường hợp bật máy lạnh bên trong tàu điện
新幹線しんかんせん: Tàu Shinkansen
Ví dụ: 整備新幹線検討委員会
Nghĩa: ủy ban khảo sát tàu siêu tốc nâng cấp
はしはし: Đũa, đôi đũa
Ví dụ: もしもの事があっても覚悟はしている.
Nghĩa: Tôi đã chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất
荷物にもつ: Hành lý, đồ đạc
Ví dụ: 荷物を管理する
Nghĩa: bảo quản hành lý
切符きっぷ: Vé, tấm vé
Ví dụ: 片道切符を行きと帰りで別々に買う
Nghĩa: mua vé một chiều đi và về riêng
封筒ふうとう: Phong bì
Ví dụ: あて名の書いてない封筒
Nghĩa: Phong bì chưa ghi địa chỉ.
切手きって: Tem
Ví dụ: 米国通運会社小切手
Nghĩa: séc của công ty vận tải Mỹ
石鹸せっけん: Xà phòng
Ví dụ:
Nghĩa:
時刻表じこくひょう: Thời gian biểu
Ví dụ: 時刻表を改正する
Nghĩa: thay đổi bảng giờ tàu.
日記にっき: Nhật ký
Ví dụ: 私は西日本のツアーの一環として昨日記念公園を訪れましたが、その時の気分といったら不思議なもので、大変悲しくも感動的でした。
Nghĩa: Ngày hôm qua, tôi đã đến thăm công viên tưởng niệm là một phần trong chuyến du lịch miền tây Nhật Bản, tôi có cảm xúc rất lạ, đó là buồn và xúc động.
帽子ぼうし: mũ
Ví dụ: 帽子をかぶった女の人のかげにいる背の高い男の人が私のことを見ている
Nghĩa: người đàn ông cao lớn đứng sau người phụ nữ đội mũ đang nhìn tôi
化粧品けしょうひん: mỹ phẩm
Ví dụ: DNAを傷つける恐れがある化粧品の原料
Nghĩa: Thành phần của mỹ phẩm có khả năng gây tổn hại đến đến DNA
枕まくら: gối
Ví dụ: 清い心は柔らかい枕になる。
Nghĩa: một trái tim trong sáng sẽ như một chiếc gối mềm êm ái.
Học Từ Vựng N5
Luyện thi Từ Vựng N5