Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
ふ~ | 不~ | không ~ | |
ふかのう | 不可能 | n | không thể, không có khả năng |
ふゆかい | 不愉快 | n | không thoải mái |
ふひつよう | 不必要 | n | không cần thiết |
ふけんこう | 不健康 | n | không khỏe |
む~ | 無~ | không ~ | |
むさべつ | 無差別 | n | không phân biệt |
むかんしん | 無関心 | n | không quan tâm |
むかんけい | 無関係 | n | không liên quan |
むいしき | 無意識 | n | vô ý thức, bất tỉnh |
ひ~ | 非~ | không, thiếu ~ | |
ひじょうしき | 非常識 | n | vô ý, thiếu kiến thức |
ひこうかい | 非公開 | n | không công khai |
ひかがくてき | 非科学的 | n | không khoa học |
ひこうしき | 非公式 | n | không chính thức |
み~ | 未~ | chưa ~ | |
みかんせい | 未完成 | n | chưa hoàn thành |
みかいけつ | 未解決 | n | chưa giải quyết |
さい~ | 再~ | tái ~ | |
さいしゅっぱつする | 再出発する | n | xuất phát lại, làm lại từ đầu |
さいにんしき | 再認識 | n | nhận thức lại |
さいせいさんする | 再生産する | v | tái sản xuất |
さいかいはつする | 再開発する | v | quy hoạch lại, vạch lại kế hoạch |
ちょう~ | 超~ | quá ~ | |
ちょうまんいん | 超満員 | n | quá đông người |
ちょうとっきゅう | 超特急 | n | siêu tốc hành |
ちょうこがた | 超小型 | n | siêu nhỏ |
ちょういそがしい | 超忙しい | adj | rất bận |
こう~ | 高~ | ~ cao | |
こうカロリー | 高カロリー | n | hàm lượng calori cao |
こうしゅうにゅう | 高収入 | n | thu nhập cao |
こうきあつ | 高気圧 | n | áp suất cao |
めい~ | 名~ | ~ nổi tiếng | |
めいばめん | 名場面 | n | cảnh nổi tiếng |
めいじょゆう | 名女優 | n | diễn viên nổi tiếng |
めいえんそう | 名演奏 | n | buổi trình diễn cực kì hấp dẫn |
ぜん~ | 全~ | toàn ~ | |
ぜんせかい | 全世界 | n | toàn thế giới |
ぜんにほん | 全日本 | n | toàn Nhật Bản |
ぜんがくせい | 全学生 | n | toàn thể sinh viên |
ぜんせきにん | 全責任 | n | tất cả trách nhiệm |
そう~ | 総~ | tổng ~ | |
そうにんずう | 総人数 | n | tổng số người |
そうしゅうにゅう | 総収入 | n | tổng thu nhập |
かく~ | 各~ | các ~ | |
かくクラス | 各クラス | n | các lớp |
かくかてい | 各家庭 | n | các gia đình |
なが~ | 長~ | ~ lâu, ~ dài | |
ながもちする | 長持ちする | v | giữ lâu |
ながいきする | 長生きする | v | sống lâu |
ながばなしする | 長話する | v | nói chuyện lâu |
ながでんわする | 長電話する | v | nói chuyện điện thoại lâu |
げん~ | 現~ | ~ hiện thời, ~ bây giờ | |
げんしゃちょう | 現社長 | n | giám đốc hiện thời |
げんだいじん | 現大臣 | n | bộ trưởng hiện thời |
ぜん~ | 前~ | ~ trước (ngay trước) | |
ぜんしゃちょう | 前社長 | n | giám đốc trước |
ぜんだいじん | 前大臣 | n | bộ trưởng trước |
もと~ | 元~ | cựu ~ | |
もとしゃちょう | 元社長 | n | cựu giám đốc |
もとだいじん | 元大臣 | n | cựu bộ trưởng |
こ~ | 故~ | cố ~ | |
こたなかしゃちょう | 故田中社長 | n | cố giám đốc Tanaka |
こたなかだいじん | 故田中大臣 | n | cố bộ trưởng Tanaka |
ふく~ | 副~ | phó ~, ~ phụ | |
ふくしゃちょう | 副社長 | n | phó giám đốc |
ふくだいじん | 副大臣 | n | phó bộ trưởng |
ふくさよう | 副作用 | n | tác dụng phụ |
I.正しいほうに○をつけなさい。
1.新しいソフトが( __ )世界で同時発売された。
a.総
b.全
2.急病の社長のかわりに( __ )社長が出席した。
a.副
b.故
3.その事件はいまだに( __ )解決です。
a.無
b.未
4.ノックせずにドアを開けるのは( __ )常識。
a.非
b.不
5.朝のラッシュ時、電車はいつも( __ )満員です。
a.超
b.高
6.男性が子どもをのは( __ )可能です。
a.不
b.無
II.( )にはどれが入りますか。一つなさい。
7.日本の( __ )人口は約1億2000万人です。
1.総
2.各
3.超
4.現
8.個人情報を知らせたくないので、本名や住所は( __ )公開にしています。
1.無
2.非
3.未
4.不