Tiếng Nhật: CÁC SỰ KIỆN CỦA NĂM
Bài 38 : CÁC SỰ KIỆN CỦA NĂM

STT Từ Vựng Âm Hán Romanji Nghĩa
1 年中行事 Niên:Trung:Hành:Sự nenjuu gyouji CÁC SỰ KIỆN CỦA NĂM
2 お正月 Chánh:Nguyệt oshougatsu Tết
3 1月1日〜3日 Nguyệt:Nhật:Nhật 1 tsuki 1 nichi? 3 nichi Mừng việc bắt đầu một năm mới. Mọi người đi chùa hay đền thờ đạo Thần để cầu chúc sức khỏe và hạnh phúc cho năm mới. Bưu thiếp chúc mừng năm mới được gửi đến vào ngày mồng 1 Tết
4 ひな祭り Tế hinamatsuri Lễ hội búp bê
5 3月3日 Nguyệt:Nhật 3 tsuki 3 nichi Những gia đình có con gái thì trang trí búp bê (hina-ningyo)
6 こどもの日 Nhật kodomo no hi Ngày trẻ em
7 5月5日 Nguyệt:Nhật 5 tsuki 5 nichi Ngày mừng cho sự trưởng thành và sức khỏe của trẻ em. Trước đây vốn dĩ là ngày mừng cho sự trưởng thành của các em trai.
8 七夕 Thất:Tịch tanabata Tanabata
9 7月7日 Nguyệt:Nhật 7 tsuki 7 nichi Bắt nguồn từ truyền thuyết của Trung Quốc rằng Ngưu Lang và Chức Nữ mỗi người ở một bên bờ Đông, Tây của dãy Ngân Hà, và một năm chỉ gặp nhau một lần vào ngày này.
10 お盆 Bồn obon Lễ hội Bon (Lễ Vu Lan)
11 8月13日〜15日 Nguyệt:Nhật:Nhật 8 tsuki 13 nichi? 15 nichi Phong tục của đạo Phật, vào ngày này, mọi người làm lễ thờ để đón linh hồn của tổ tiên. Viếng mộ
12 お月見 Nguyệt:Kiến o tsukimi Hội ngắm trăng
13 9月15日ごろ Nguyệt:Nhật 9 tsuki 15 nichi goro Mọi người vui ngắm trăng tròn và đẹp.
14 大晦日 Đại:HỐI:Nhật oomisoka Đêm Giao Thừa
15 12月31日 Nguyệt:Nhật 12 tsuki 31 nichi Ngày cuối cùng của năm. Mọi người tổng vệ sinh, làm món osechi (Món ăn ngày tết của Nhật), chuẩn bị đón năm mới. Đến đúng 12 giờ đêm thì chuông chùa sẽ nổi lên.
<< Bài trước nữa  < Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Từ vựng N5

Từ Vựng qua hình ảnh

Từ vựng cuộc sống

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3