Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
STT | Từ Vựng | Âm Hán | Romanji | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | ことわざ | kotowaza | TỤC NGỮ | |
2 | 住めば都 | Trụ:Đô | sume ba to | Bất cứ chỗ nào cũng thế, cứ sống lâu và quen thì bạn cảm thấy nơi đó là nơi tốt nhất |
3 | 三人寄れば文殊の知恵 | Tam:Nhân:Kí:Văn:Thù:Tri:Huệ | san nin yore ba monju no chie | "Ba ông đánh giầy là thầy Gia Cát Lượng". So với 2 người thì 3 người nghĩ tốt hơn. |
4 | 立てばしゃくやく、座ればぼたん、歩く姿はゆりの花 | Lập:Tọa:Bộ:Tư:Hoa | tate ba shakuyaku, suware ba bo tan, aruku sugata ha yuri no hana | Dùng để tả một cô gái đẹp. Dáng đứng như hoa shaku-yaku (một kiểu hoa mẫu đơn), kiểu ngồi như hoa mẫu đơn, điệu đi như hoa huệ. |
5 | ちりも積もれば山となる | Tích:San, sơn | chiri mo tsumore ba yama to naru | "Tích tiểu thành đại". Những cái tuy nhỏ nhưng tập hợp lại thì sẽ thành cái lớn |
6 | うわさをすれば影 | Ảnh | uwasa o sure ba kage | Khi đồn đại về ai đó, người đó thường hay xuất hiện |
7 | 花よりだんご | Hoa | hana yori da n go | "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn". (Nội dung quan trọng hơn vẻ bên ngoài) |
8 | 転石苔を生ぜす | Chuyển:Thạch:ĐÀI:Sanh, sinh | tenseki koke o shouzesu | Có hai nghĩa : 1. Người hoạt động tích cực thì nhanh tiến độ 2. Người hay thay đổi công việc, nơi ở thì ít thành công trong cuộc đời (không gây dựng được tài sản, chức vụ) |