Tiếng Nhật: TỤC NGỮ
Bài 35 : TỤC NGỮ

STT Từ Vựng Âm Hán Romanji Nghĩa
1 ことわざ kotowaza TỤC NGỮ
2 住めば都 Trụ:Đô sume ba to Bất cứ chỗ nào cũng thế, cứ sống lâu và quen thì bạn cảm thấy nơi đó là nơi tốt nhất
3 三人寄れば文殊の知恵 Tam:Nhân:Kí:Văn:Thù:Tri:Huệ san nin yore ba monju no chie "Ba ông đánh giầy là thầy Gia Cát Lượng". So với 2 người thì 3 người nghĩ tốt hơn.
4 立てばしゃくやく、座ればぼたん、歩く姿はゆりの花 Lập:Tọa:Bộ:Tư:Hoa tate ba shakuyaku, suware ba bo tan, aruku sugata ha yuri no hana Dùng để tả một cô gái đẹp. Dáng đứng như hoa shaku-yaku (một kiểu hoa mẫu đơn), kiểu ngồi như hoa mẫu đơn, điệu đi như hoa huệ.
5 ちりも積もれば山となる Tích:San, sơn chiri mo tsumore ba yama to naru "Tích tiểu thành đại". Những cái tuy nhỏ nhưng tập hợp lại thì sẽ thành cái lớn
6 うわさをすれば影 Ảnh uwasa o sure ba kage Khi đồn đại về ai đó, người đó thường hay xuất hiện
7 花よりだんご Hoa hana yori da n go "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn". (Nội dung quan trọng hơn vẻ bên ngoài)
8 転石苔を生ぜす Chuyển:Thạch:ĐÀI:Sanh, sinh tenseki koke o shouzesu Có hai nghĩa : 1. Người hoạt động tích cực thì nhanh tiến độ 2. Người hay thay đổi công việc, nơi ở thì ít thành công trong cuộc đời (không gây dựng được tài sản, chức vụ)
<< Bài trước nữa  < Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Từ vựng N5

Từ Vựng qua hình ảnh

Từ vựng cuộc sống

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3