Tiếng Nhật: CUỘC ĐỜI MỘT CON NGƯỜI
Bài 25 : CUỘC ĐỜI MỘT CON NGƯỜI

STT Từ Vựng Âm Hán Romanji Nghĩa
1 人の一生 Nhân:Nhất:Sanh, sinh hito no isshou CUỘC ĐỜI MỘT CON NGƯỜI
2 0歳 Tuế 0 sai 0 tuổi
3 赤ちゃん Xích akachan
4 生まれます Sanh, sinh umare masu
5 保育園 Bảo:Dục:Viên hoikuen
6 幼稚園 Ấu:Trĩ:Viên youchien
7 6歳 Tuế 6 sai 6 tuổi
8 子ども Tử kodomo
9 学校に入ります Học:Giáo:Nhập gakkou ni hairi masu
10 小学校 Tiểu:Học:Giáo shougakkou
11 中学校 Trung:Học:Giáo chuugakkou
12 高等学校 Cao:Đẳng:Học:Giáo koutou gakkou
13 18歳 Tuế 18 sai 18 tuổi
14 青年 Thanh:Niên seinen thanh niên
15 大学 Đại:Học daigaku đại học (4năm)
16 大学院 Đại:Học:Viện daigakuin trên đại học (cao học)
17 学校を出ます Học:Giáo:Xuất gakkou o de masu tốt nghiệp
18 就職します Tựu:Chức shuushoku shi masu đi làm
19 結婚します Kết:Hôn kekkon shi masu kết hôn
20 30歳 Tuế 30 sai 30 tuổi
21 子どもが生まれます。 Tử:Sanh, sinh kodomo ga umare masu. sinh con
22 40歳 Tuế 40 sai 40 tuổi
23 中年 Trung:Niên chuunen trung niên
24 (離婚します) Li:Hôn (rikon shi masu) (li hôn)
25 (再婚します) Tái:Hôn (saikon shi masu) (tái hôn)
26 60歳 Tuế 60 sai 60 tuổi
27 仕事をやめます。 Sĩ:Sự shigoto o yame masu. nghỉ hưu
28 70歳 Tuế 70 sai 70 tuổi
29 老人 Lão:Nhân roujin người già
30 死にます。 Tử shini masu. chết
<< Bài trước nữa  < Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Từ vựng N5

Từ Vựng qua hình ảnh

Từ vựng cuộc sống

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3