Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
STT | Từ Vựng | Âm Hán | Romanji | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 贈答の習慣 | Tặng:Đáp:Tập:Quán | zoutou no shuukan | TẬP QUÁN TẶNG QUÀ |
2 | お年玉 | Niên:Ngọc | otoshidama | tiền bố mẹ hoặc họ hàng tặng cho trẻ con trong ngày tết |
3 | 入学祝い | Nhập:Học:Chúc | nyuugaku iwai | tặng cho người vào học cấp mới, thường là tiền, văn phòng phẩm hoặc sách |
4 | 卒業祝い | Tốt:Nghiệp:Chúc | sotsugyou iwai | tặng cho người tốt nghiệp, thường là tiền, văn phòng phẩm hoặc sách |
5 | 結婚祝い | Kết:Hôn:Chúc | kekkon iwai | tặng cho người lập gia đình, thường là tiền hoặc đồ vặt dùng trong nhà |
6 | 出産祝い | Xuất:Sản:Chúc | shussan iwai | tặng cho người mới sinh con, thường là áo quần trẻ con, đồ chơi |
7 | お中元 | Trung:Nguyên | o chuugen | tặng cho những người hàng ngày đã giúp đỡ mình như bác sĩ, thấy cô giáo, cấp trên, thường là đồ ăn (tháng 7 hoặc tháng 8) |
8 | お歳暮 | Tuế:Mộ | o seibo | tặng cho những người hàng ngày đã giúp đỡ mình như bác sĩ, thấy cô giáo, cấp trên, thường là đồ ăn (tháng 12) |
9 | お香典 | Hương:Điển | o kouden | tiền cúng điếu cho gia đình có người qua đời |
10 | お見舞い | Kiến:Vũ | o mimai | tặng cho người bệnh, thường là hoa hoặc quả |
11 | 熨斗袋 | uất, úy:Đẩu:Đại | noshibukuro | một kiểu phong bì đặc biệt để đựng tiền khi tặng cho người khác. |