Tiếng Nhật: TẬP QUÁN TẶNG QUÀ
Bài 24 : TẬP QUÁN TẶNG QUÀ

STT Từ Vựng Âm Hán Romanji Nghĩa
1 贈答の習慣 Tặng:Đáp:Tập:Quán zoutou no shuukan TẬP QUÁN TẶNG QUÀ
2 お年玉 Niên:Ngọc otoshidama tiền bố mẹ hoặc họ hàng tặng cho trẻ con trong ngày tết
3 入学祝い Nhập:Học:Chúc nyuugaku iwai tặng cho người vào học cấp mới, thường là tiền, văn phòng phẩm hoặc sách
4 卒業祝い Tốt:Nghiệp:Chúc sotsugyou iwai tặng cho người tốt nghiệp, thường là tiền, văn phòng phẩm hoặc sách
5 結婚祝い Kết:Hôn:Chúc kekkon iwai tặng cho người lập gia đình, thường là tiền hoặc đồ vặt dùng trong nhà
6 出産祝い Xuất:Sản:Chúc shussan iwai tặng cho người mới sinh con, thường là áo quần trẻ con, đồ chơi
7 お中元 Trung:Nguyên o chuugen tặng cho những người hàng ngày đã giúp đỡ mình như bác sĩ, thấy cô giáo, cấp trên, thường là đồ ăn (tháng 7 hoặc tháng 8)
8 お歳暮 Tuế:Mộ o seibo tặng cho những người hàng ngày đã giúp đỡ mình như bác sĩ, thấy cô giáo, cấp trên, thường là đồ ăn (tháng 12)
9 お香典 Hương:Điển o kouden tiền cúng điếu cho gia đình có người qua đời
10 お見舞い Kiến:Vũ o mimai tặng cho người bệnh, thường là hoa hoặc quả
11 熨斗袋 uất, úy:Đẩu:Đại noshibukuro một kiểu phong bì đặc biệt để đựng tiền khi tặng cho người khác.
<< Bài trước nữa  < Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Từ vựng N5

Từ Vựng qua hình ảnh

Từ vựng cuộc sống

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3