Tiếng Nhật: Họ (Cách gọi tên người nhật)
Bài 2 : Họ (Cách gọi tên người nhật)

STT Từ Vựng Âm Hán Romanji Nghĩa
1 名前 Danh:Tiền namae Họ (Cách gọi tên người nhật)
2 佐藤 Tá:Đằng satou
3 鈴木 Linh:Mộc suzuki
4 高橋 Cao:Kiều takahashi
5 田中 Điền:Trung tanaka
6 渡辺 Độ:Biên watanabe
7 伊藤 Y:Đằng itou
8 中村 Trung:Thôn nakamura
9 山本 San, sơn:Bổn yamamoto
10 小林 Tiểu:Lâm kobayashi
11 齋藤 trai:Đằng saitou
12 加藤 Gia:Đằng katou
13 吉田 Cát:Điền yoshida
14 山田 San, sơn:Điền yamada
15 佐々木 Tá:Mộc sasaki
16 松本 Tùng:Bổn matsumoto
17 山口 San, sơn:Khẩu yamaguchi
18 木村 Mộc:Thôn kimura
19 井上 Tỉnh:Thượng inoue
20 阿部 A:Bộ abe
21 Lâm hayashi
22 初めまして Hajime mashite Trong công việc, khi lần đầu gặp nhau, người Nhật thường chào và tiến hành trao đổi danh thiếp
23 ほんの気持ちです。 Khí:Trì honno kimochi desu. Khi chuyển nhà đến một địa điểm mới, người Nhật thường đến chào hỏi hàng xóm và mang theo một món quà nhỏ để tặng như khăn tắm, xà phòng, bánh kẹo,v.v...(khi tặng quà cho người khác thường nói kèm theo câu này)
< Bài trước   ●●   Bài sau >  Bài sau nữa >>

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Từ vựng N5

Từ Vựng qua hình ảnh

Từ vựng cuộc sống

A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3