Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.
Bạn Có Muốn Dùng Thử ?
STT | Từ Vựng | Âm Hán | Romanji | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 名前 | Danh:Tiền | namae | Họ (Cách gọi tên người nhật) |
2 | 佐藤 | Tá:Đằng | satou | |
3 | 鈴木 | Linh:Mộc | suzuki | |
4 | 高橋 | Cao:Kiều | takahashi | |
5 | 田中 | Điền:Trung | tanaka | |
6 | 渡辺 | Độ:Biên | watanabe | |
7 | 伊藤 | Y:Đằng | itou | |
8 | 中村 | Trung:Thôn | nakamura | |
9 | 山本 | San, sơn:Bổn | yamamoto | |
10 | 小林 | Tiểu:Lâm | kobayashi | |
11 | 齋藤 | trai:Đằng | saitou | |
12 | 加藤 | Gia:Đằng | katou | |
13 | 吉田 | Cát:Điền | yoshida | |
14 | 山田 | San, sơn:Điền | yamada | |
15 | 佐々木 | Tá:Mộc | sasaki | |
16 | 松本 | Tùng:Bổn | matsumoto | |
17 | 山口 | San, sơn:Khẩu | yamaguchi | |
18 | 木村 | Mộc:Thôn | kimura | |
19 | 井上 | Tỉnh:Thượng | inoue | |
20 | 阿部 | A:Bộ | abe | |
21 | 林 | Lâm | hayashi | |
22 | 初めまして | Sơ | Hajime mashite | Trong công việc, khi lần đầu gặp nhau, người Nhật thường chào và tiến hành trao đổi danh thiếp |
23 | ほんの気持ちです。 | Khí:Trì | honno kimochi desu. | Khi chuyển nhà đến một địa điểm mới, người Nhật thường đến chào hỏi hàng xóm và mang theo một món quà nhỏ để tặng như khăn tắm, xà phòng, bánh kẹo,v.v...(khi tặng quà cho người khác thường nói kèm theo câu này) |