Cấu Trúc | |
Nだ/Nだったっけ
A(な)だ/Aだったっけ
Aかったっけ
Vたっけ
でしたっけ/ましたって |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Phải vậy không? |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng để xác nhận lại lần nữa sự việc, sự vật, đặc điểm Thường dùng trong thể nói thông dụng, thân mật |
Ví dụ | |
1 |
国へ帰るのは、来週だ(った)っけ? Trở về nước là tuần sua phải không? |
2 |
明日のパーテイーのこと、話し(まし)たっけ? Tôi đã nói về vụ bữa tiệc ngày mai đúng không? |
Cấu Trúc | ||
Vるしか ない |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Chỉ còn cách, chẳng còn cách nào khác ngoài | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn nhấn mạnh vào tình huống khó khăn và chỉ còn một cách giải quyết |
|
Ví dụ | ||
1 |
できるまで、やるしかない。 Chỉ còn cách luyện tập cho đến khi làm được |
|
2 |
直せないから、新しいのをしなかった。 Vì không thể sửa được nên chỉ còn cách mua cái mới |
Cấu Trúc | ||
V/A/N(普通形)(んだ)って
N/Aな(なん)だって
~までだて/~からだって
~だけだって |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Nghe nói là | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn tường thuật lại sự việc nghe được Thường dùng trong thể văn nói thân mật, thông dụng. Nữ thường dùng 'でして' |
|
Ví dụ | ||
1 |
「田中さん、結婚してるんだって。」「へー、知らなかった。」 'Tanaka, nghe nói đã kết hôn rồi' 'Hả, tôi không biết đấy' |
|
2 |
「試験の範囲は、教科書の最初から50ページまでだって。」 'Phạm vi của kỳ thi nghe nói là từ đầu sách giáo khoa khoảng trang 50 đấy.'' |
Cấu Trúc | ||
V/A/N(普通形)(んだ)もん
N/Aな(なん)だもん |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Thì là vì.... | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng để giải thích lý do kèm theo tâm trạng không vui vẻ, khó chịu, thất vọng Thường dùng trong văn nói thân mật, thông dụng |
|
Ví dụ | ||
1 |
「どうして食べないの?」「だって、まずいんだもん。」 'Sao không ăn thế?''Thì vì dở quá mà' |
|
2 |
今日の試験、できなかった・・・。勉強しなかったんだもん、仕方がない。 Kỳ thi hôm nay tôi không thể làm được...thì là vì không học nên đâu còn cách nào khác |
正しいほうをなさい。
1. 「あの店員さん、苦手だな。( ___ )、怖いんだもん。」
a.さて
b.だって
2. A:「彼女、前からあんなに ( ___ )っけ。」
a.きれい
b.きれいだった
B:「婚約した ( ___ )。」
a.んだって
b.っぽいよ
3. バスも電車も止まってしまったから、( ___ )。
a.歩くしかない
b.歩こうとしない
4. A「ここはずいぶんにぎやかだね。」
B「でも。夜は ( ___ ) んですって。」
a.静か
b.静かに
5. 「1ヶ月って、こんなに ( ___ ) っけ。」
a.あったかかった
b.あったかいだ
5. 「1ヶ月って、こんなにあったかかったっけ。」
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 父は____ ____ ____ ____食べない。
1.料理 2.しか 3.作った 4.母が
② 「めずらしいね、君が怒るなんて。」「だって____ ____ ____ ____んだもの。」
1.ことを 2.あまりにも 3.言われた 4.失礼な