Cấu Trúc | ||
Nと |
して
しては
しても
してのN |
|
Ý nghĩa | ||
☞ |
Với tư cách/vị trí là/ Với tư cách/vị trí là...thì/ Cho dù là với tư cách/vị trí là... |
|
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng trong trường hợp nói đến một sự vật, con người là đại biểu hoặc là một cá thể thuộc một nhóm chung nào đó |
|
Ví dụ | ||
1 |
彼は外国人だが、日本代表として試合に出る。 Anh ấy là người nước ngoài nhưng tham dự trận đấu với tư cách là đại biểu Nhật Bản |
|
2 |
彼女は女性としても女優としても最高だが、妻としてはどうだろう。 Cô ấy cho dù là phụ nữ cho dù là diễn viên thì cũng đều tuyệt vời nhưng với tư cách là người vợ thì sao nhỉ? |
Cấu Trúc | ||
N/Aい/Aな/N(普通形)+ に
A(な)
N
それにしては |
しては | |
Ý nghĩa | ||
☞ | Cho dù là/ Dù là/ thế mà lại | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn nói đến một sự việc khác biệt với lẽ thường. Dùng khi muốn nói lên cảm giác ngạc nhiên, bất ngờ, ngoài dự tính |
|
Ví dụ | ||
1 |
外国人にしては日本語が上手だ。 Dù là người nước ngoài nhưng lại rất giỏi tiếng Nhật |
|
2 |
初めてにしては、よくできました。 Dù là lần đầu nhưng đã làm tốt |
|
3 |
洗ったの?それにしてはきれいじゃないね。 Đã rửa rồi à? Dù vậy vẫn chưa sạch đấy |
Cấu Trúc | |||
N/Aい/Aな/N(普通形)+ に
A(な)
N
それにしても |
しても | ||
Ý nghĩa | |||
☞ | Thậm chí là...cũng/ Dẫu là vậy thì... | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng để cường điệu hóa sự việc rằng dù ở mức độ thấp/cao hơn thì cũng không chấp nhận được |
||
Ví dụ | |||
1 |
これは、100円にしても、高いと。 Cái này thậm chí là 100 yên thì cũng là mắc |
||
2 |
遅れるとはていたけど、それにしても田中さん、遅いね。 Việc trễ thì tôi đã nghe rồi nhưng mà thậm chí là vậy thì Tanaka cũng trễ nhỉ |
Cấu Trúc | ||
N/Aい/Aな/N(普通形)+ と + したら/すれば |
||
Ý nghĩa | ||
☞ | Nếu là, nếu...thì | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Sử dụng cho các câu điều kiện |
|
Ví dụ | ||
1 |
その話が本当だとしたら、うれしいです。 Nếu câu chuyện đó là thật thì tôi vui lắm |
|
2 |
飛行機で行くとしたら、いくらぐらいかかりますか。 Nếu đi bằng máy bay thì mất bao nhiêu? |
正しいほうをなさい。
1. 日本に来たことがない ( ___ )、日本をよく知っている。
a.にしては
b.にしても
2. 友人 ( ___ )、アドバイスしたいことがあります。
a.としたら
b.として
3. この時間の電車はいつも混んでいるが、 ( ___ ) 混みすぎている。何かあったのだろうか。
a.それにしても
b.それにしては
4. 日本に来なかった ( ___ )、アメリカに行っていたと。
a.としたら
b.とする
5. おかしは会社などへお土産 ( ___ ) 最適です。
a.にして
b.として
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① 本当にそんな____ ____ ____ ____理由は何だろう。
1.彼が 2.としたら 3.した 4.ことを
② ペットを飼うなら____ ____ ____ ____持ってほしい。
1.責任を 2.として 3.飼い主 4.の