Cấu Trúc | |
Vてごらん(なさい) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | Thử làm gì (Hãy) |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Dùng với người ở bậc thấp hơn |
Ví dụ | |
1 |
わからなかったら、先生に聞いてごらん。 Nếu không hiểu thì hãy hỏi thầy thử xem |
2 |
もう一度やってごらんなさい。 Hãy thử làm lại lần nữa đi |
Cấu Trúc | ||
Vるよう(に)
Vないよう(に) |
言う/頼む | |
Ý nghĩa | ||
☞ | Nói (ai), nhờ (ai) hãy làm gì/ không làm gì | |
Giải thích & Hướng dẫn | ||
☞ |
Dùng khi muốn nhờ người khác truyền đạt lại mệnh lệnh của mình với người thứ ba Hoặc dùng khi diễn tả lại một mệnh lệnh được truyền đạt bởi người khác |
|
Ví dụ | ||
1 |
田中さんに、私の部屋に来るよう(に)言ってください。 Hãy nói với Tanaka đến phòng của tôi |
|
2 |
妻に、家ではたぼこを吸わないよう(に)言われています。 Tôi đã bị vợ nhắc là đừng hút thuốc trong nhà |
Cấu Trúc | |||
V(命令形)
Vるなと |
言われる
注意される
しかられる
怒られる |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Bị nói/ Bị nhắc nhở/ Bị mắng/ Bị tức giận là hãy làm/ không làm việc gì | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng khi tường thuật lại một mệnh lệnh người khác giao cho mình |
||
Ví dụ | |||
1 |
医者に酒を飲むなわれた。 Tôi bị bác sĩ nói là không được uống rượu |
||
2 |
先生に、もっと勉強しろと言われた。 Tôi bị giáo viên nhắc là hãy học nhiều hơn nữa |
||
3 |
父に、もっと早くと注意された。 Tôi bị bố nhắc nhở là hãy về sớm hơn |
Cấu Trúc | |||
Vてくれと
Vないでくれと |
頼まれる
言われる |
||
Ý nghĩa | |||
☞ | Bị nhắc nhở, bị nói, được nói | ||
Giải thích & Hướng dẫn | |||
☞ |
Dùng để biến đổi danh từ, động từ, tính từ, cụm câu thành cụm danh từ Dùng trong trường hợp thân mật, ngắn gọn |
||
Ví dụ | |||
1 |
友達に、田中さんの電話番号を教えてくれとれた。 Tôi được bạn bè nhờ là hãy chỉ cho số điện thoại của Tanaka |
||
2 |
大家に、玄関の前に自転車を置かないでくれとれた。 Tôi bị chủ nhà nhắc nhở là đừng để xe đạp ngay trước lối đi. |
正しいほうをなさい。
1. 医者にたばこを吸い ( ___ ) と注意されました。
a.すぎるな
b.すぎろ
2. 明日は8時までに会社に ( ___ ) と言われました。
a.くろ
b.こい
3. 田中さんに、あまり無理を ( ___ ) 言ってください。
a.しないように
b.するな
4. この資料を50部コピーする ( ___ ) 頼まれました。
a.ように
b.くれと
5. できるかできないか、とにかくやって ( ___ ) なさい。
a.くれ
b.ごらん
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
① このことはだれにも んです。
1.くれ 2.言われた 3.と 4.言わないで
② 「あれはどういう意味ですか。」
「お酒を という意味です。」
1.お酒をな 2.運転するなら 3.飲んだら 4.運転するな