第2週 (6) - 食べてごらん

文法(ぶんぽう)

()いてごらん

Cấu Trúc
 

Vてごらん(なさい)

  Ý nghĩa
Thử làm gì (Hãy)
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng với người ở bậc thấp hơn

  Ví dụ
1

わからなかったら、先生(せんせい)()いてごらん。
Nếu không hiểu thì hãy hỏi thầy thử xem

2

もう一度(いちど)やってごらんなさい。
Hãy thử làm lại lần nữa đi

()るように

Cấu Trúc
 

Vるよう(に) 

 

Vないよう(に)  

()う/(たの)
  Ý nghĩa
Nói (ai), nhờ (ai) hãy làm gì/ không làm gì
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi muốn nhờ người khác truyền đạt lại mệnh lệnh của mình với người thứ ba

Hoặc dùng khi diễn tả lại một mệnh lệnh được truyền đạt bởi người khác

  Ví dụ
1

田中(たなか)さんに、(わたし)部屋(へや)()るよう(に)()ってください。
Hãy nói với Tanaka đến phòng của tôi

2

(つま)に、(いえ)ではたぼこを()わないよう(に)()われています。
Tôi đã bị vợ nhắc là đừng hút thuốc trong nhà

()むなわれた

Cấu Trúc
 

V(命令形(めいれいけい)

 

Vるなと

 ()われる

 

 注意(ちゅうい)される

 

 しかられる

 

 (いか)られる

  Ý nghĩa
Bị nói/ Bị nhắc nhở/ Bị mắng/ Bị tức giận là hãy làm/ không làm việc gì
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng khi tường thuật lại một mệnh lệnh người khác giao cho mình

  Ví dụ
1

医者(いしゃ)(さけ)()むなわれた。
Tôi bị bác sĩ nói là không được uống rượu

2

先生(せんせい)に、もっと勉強(べんきょう)しろと()われた。
Tôi bị giáo viên nhắc là hãy học nhiều hơn nữa

3

(ちち)に、もっと(はや)くと注意(ちゅうい)された。
Tôi bị bố nhắc nhở là hãy về sớm hơn

(おし)えてくれとれた

Cấu Trúc
 

Vてくれと 

 

Vないでくれと 

(たの)まれる

 

()われる

  Ý nghĩa
Bị nhắc nhở, bị nói, được nói
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng để biến đổi danh từ, động từ, tính từ, cụm câu thành cụm danh từ

Dùng trong trường hợp thân mật, ngắn gọn

  Ví dụ
1

友達(ともだち)に、田中(たなか)さんの電話(でんわ)番号(ばんごう)(おし)えてくれとれた。
Tôi được bạn bè nhờ là hãy chỉ cho số điện thoại của Tanaka

2

大家(おおや)に、玄関(げんかん)(まえ)自転車(じてんしゃ)()かないでくれとれた。
Tôi bị chủ nhà nhắc nhở là đừng để xe đạp ngay trước lối đi.

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. 医者(いしゃ)にたばこを()い (  ___  ) と注意(ちゅうい)されました。

a.すぎるな

b.すぎろ

2. 明日(あした)は8(とき)までに会社(かいしゃ)に (  ___  ) と()われました。

a.くろ

b.こい

3. 田中(たなか)さんに、あまり無理(むり)を (  ___  ) ()ってください。

a.しないように

b.するな

4. この資料(しりょう)を50()コピーする (  ___  ) (たの)まれました。

a.ように

b.くれと

5. できるかできないか、とにかくやって (  ___  ) なさい。

a.くれ

b.ごらん

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. 医者(いしゃ)にたばこを()いすぎるなと注意(ちゅうい)されました。
Bị bác sĩ nhắc là đừng hút thuốc quá nhiều

2. 明日(あした)は8(とき)までに会社(かいしゃ)にこいと()われました。
Bị nhắc là ngày mai hãy đến công ty trước 8 giờ

3. 田中(たなか)さんに、あまり無理(むり)をしないようにてください。
Hãy nói với Tanaka là đừng cố gắng quá sức

4. この資料(しりょう)を50()コピーするように(たの)まれました。
Đã được nhờ hãy copy 50 bộ tài liệu này

5. できるかできないか、とにかくやってごらんなさい。
Làm được hay không được, dù gì hãy làm thử xem

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

① このことはだれにも     んです。

1.くれ     2.()われた    3.と   4.()わないで

 

② 「あれはどういう意味(いみ)ですか。」

「お(さけ)を     という意味(いみ)です。」

1.お(さけ)をな   2.運転(うんてん)するなら  3.()んだら  4.運転(うんてん)するな

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

① このことはだれにも()わないでくれと()われたんです。
Tôi đã được nhắc là việc này làm ơn không nói với ai hết

② 「あれはどういう意味(いみ)ですか。」
Cái đó có nghĩa gì vậy?

「お(さけ)()んだら運転(うんてん)するな運転(うんてん)するならお(さけ)()むなという意味(いみ)です。」
Nghĩa là nếu uống rượu thì không lái xe, nếu lái xe thì không uống rượu.