Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
「彼は、まだ来ませんね。ということは、欠席ということですね。」 Anh ấy vẫn chưa đến nhỉ. Điều đó có nghĩa là không tham gia ấy nhỉ. |
2 |
「私はもうお酒をます。」 「ということは二十歳を過ぎてるんだね。」 Tôi đã bỏ rượu rồi. Điều đó có nghĩa là quá 20 tuổi rồi nhỉ. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
「今日は家を出られないんです。というのは父の具合が悪くなりまして・・・。」 Hôm nay không thể ra khỏi nhà. Đó là bởi vì tình trạng sức khỏe của cha xấu... |
2 |
「ぼくは卵を食べないんです。というのは、アレルギーがあるんですよ。」 Tôi không ăn trứng. Đó là bởi vì, tôi bị dị ứng. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
彼はまじめて誠実な人だ。したがってみんなから信頼されている。 Anh ấy là người nghiêm túc, thành thật. Do vậy, được mọi người tin cậy. |
2 |
教授は急用で来られません。したがって講義は中止です。 Vì có việc gấp không thể đến dạy. Do vậy, buổi học tạm dừng. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
全商品3割引です。ただし、この棚の商品は除きます。 Toàn bộ sản phẩm giảm giá 30%. Tuy nhiên, ngoại trừ sản phẩm ở kệ này. |
2 |
明日は9時に集合です。ただし、雨の場合は中止です。 Ngày mai tập trung lúc 9 giờ. Thế nhưng, trường hợp trời mưa sẽ tạm hoãn. |
3 |
品はいい。ただ値段が高すぎる。 Hàng tốt nhưng giá cao quá. |
4 |
ぼくはかまわない。ただ妻が何とか。 Tôi thì không sao. Nhưng không biết vợ tôi sẽ thế nào thôi. |
正しいほうをなさい。
①部屋は気に入りました。( ___ )駅から遠すぎます。
a. ただ
b. だって
②私は肉は食べません。( ___ )菜食主義だからです。
a. というのは
b. ということは
③出席が3分の2以上ない人は最終試験を受けられません。( ___ )あなたは受験できないということになります。
a. ただし
b. したがって
④「 4位でした。」
「( ___ )メダルは取れなかったということですね、残念。」
a. というのは
b. ということは
⑤年中無休。( ___ )年末年始を除く。
a. したがって
b. ただし
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥ゴルフは確かにのときからやっています。 3 2 1 4 なんです。
1.わけではなく 2.ちゃんと習った 3.ただし 4.自己流
⑦最近疲労がたまっています。 4 2 1 3 としても寝られないからです。
1.心配事があって 2.忙しすぎる上に 3.寝よう 4.というのは