Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
この時計は高かった。それなのにすぐに壊れた。 Cái đồng hồ này đắt tiền. Thế nhưng lại nhanh hỏng. |
2 |
一生懸命勉強している。それなのに成績はよくならない。 Đang học hành chăm chỉ. Thế nhưng thành tích không tiến bộ. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
外は大雨だ。それでも出かけないといけない。 Bên ngoài trời mưa. Dù vậy không ra ngoài không được. |
2 |
みんなに反対されている。それでも私は彼と結婚したい。 Bị mọi người phản đối. Dù vậy tôi muốn kết hôn với anh ấy. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
「道がすごく渋滞しているようだよ。」 「それなら、電車で行こう。」 Ngoài đường hình như là đang kẹt xe dữ lắm. Nếu vậy thì, đi bằng tàu điện thôi. |
2 |
「今、それ、やりたくない。」「それならやらなくていいよ。」 Bây giờ không muốn làm vậy. Nếu vậy thì không làm cũng được. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
①1 |
父は働きすぎた。それで病気になった。 Cha tôi đã làm việc quá sức. Vì thế đã bị bệnh. |
2 |
「田中君、インフルエンザにかかったんだって。」 「それで学校を休んだんだね。」 Nghe nói bé Tanaka bị cảm cúm. Vì vậy, hôm nay nghỉ học ấy nhỉ. |
②3 |
「田中君にお金をてくれってれたんだ。」 「へえー。それで、貸してあげたの」 Bị thằng Tanaka hỏi mượn tiền. Hả, vậy thì cho mượn rồi hả. |
4 |
「今日、面接を受けたんだ。」 「で、どうなった。」 Hôm nay tham gia phỏng vấn. Vậy, sao rồi. |
正しいほうをなさい。
①「学校は春休みになったね。」
「( ___ )電車の混み具合がいつもよりましなんだね。」
a. それで
b. それでも
②毎日節約している。( ___ )、お金がちっともたまらない。
a. それで
b. それなのに
③あの大学は絶対無理だと言われた。( ___ )僕は受けるつもりだ。
a. それでも
b. それなら
④「本は好きだからたいけど、高いし、増え続けて邪魔だし・・・。」
「( ___ )図書館で借りたらいいじゃないですか。」
a. それなら
b. それでも
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑤あのメーカーはいろいろと問題を起こしている 2 4 1 3 私には理解できない。
1.というのは 2.それなのに 3.どういうことなのか 4.客が減らない
⑥彼はテレビ番組を見ては文句ばかり言っている。 1 4 2 3 つもりはなさそうだ。
1.それなら 2.と思うのだが 3.見るのをやめる 4.見なければいい