Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
机の上は本やらノートやらでいっぱいだ。 Trên bàn có đầy nào là sách nào là vở. |
2 |
この季節は、目がかゆいやら鼻水が出るやら、大変です。 Vào mùa này, nào là ngứa mắt nào là chảy mũi thiệt là khổ. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
写真を見るにつけ(、歌を聞くにつけ)、国を思い出す。 hình hay nghe bài hát sẽ nhớ về đất nước. |
2 |
いいにつけ悪いにつけ、子は親に似る。 Con học được tính tốt hay xấu là từ bố mẹ. |
3 |
何かにつけ XXX |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
行くにしろ行かないにしろ、連絡してください。 Dẫu cho đi hay không đi hãy liên lạc. |
2 |
受験はしないにしろ、勉強はしなさい。 Cho dẫu không dự thi, hãy học đi. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
彼は勉強もできればスポーツもできる。 Anh ta học cũng được mà chơi thể thao cũng được. |
2 |
私は歌も下手ならダンスも下手だ。 Tôi hát cũng dở mà khiêu vũ cũng dở. |
( ___ )には同じ言葉がます。正しいほうをなさい。
①今日は、銀行( ___ )郵便局( ___ )、あちこちに用事がある。
a. やら
b. つけ
②この町にはデパート( ___ )なければ大型スーパー( ___ )ない。
a. も
b. やら
③うれしいに( ___ )悲しいに( ___ )、この曲を聞きます。
a. も
b. つけ
④時間があるに( ___ )ないに( ___ )、今日中にやらなければならない。
a. しろ
b. つけ
⑤人前で転んで、痛い( ___ )恥ずかしい( ___ )大変でした。
a. しろ
b. やら
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥高い 4 2 1 3 ならない。
1.必要なら 2.安いにしろ 3.買わなければ 4.にしろ
⑦大家さんには 2 4 1 3 になっている。
1.つけ 2.何か 3.お世話 4.に