Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
あのチームが勝つに決まっている。 Đội kia nhất định sẽ thắng. |
2 |
彼がやったに違いない。 Đúng là anh ấy đã làm. |
3 |
彼が犯人に相違ない。 Anh ấy chắc chắn là hung thủ. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
相手が弱いチームであっても、必ず勝つとは限らない。 Cho dẫu đối thủ là đội yếu thì cũng không thể thắng dễ được. |
2 |
あまり使わない表現だが、必ずしもテストに出ないとは限らない。 Từ ngữ ít sử dụng chưa hắn là không thể ra trong đề thi. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
全力をつくした。あとは祈る(より)ほかない。 Dốc toàn lực. Sau đó chỉ còn cách cầu nguyện. |
2 |
もう後には戻れない。前進する(より)ほかない。 Không thể quay lại được rồi. Chỉ còn cách là tiến lên phía trước. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
合格したのは、彼の努力の結果にほかならない。 Việc thi đỗ chính là kết quả những nỗ lực của anh ấy. |
2 |
彼があなたをからかうのは、まさに愛情表現にほかならない。 Anh ta trêu ghẹo bạn, không gì khác hơn là biểu hiện của tình yêu. |
正しいほうをなさい。
①ほかに方法がないから、歩いてより( ___ )。
a. ほかない
b. ほかならない
②ドラマのヒーローは( ___ )。
a. 死ぬにきまっていない
b. 死なないにきまっている
③いやな仕事でも、生活のために( ___ )。
a. やったほかない
b. やるほかなかった
④首相は何かがあるに( ___ )。
a. 相違ない
b. ほかない
⑤試験に落ちたのは、だれのせいでもなく自分の責任に( ___ )。
a. ほかない
b. ほかならない
次の文の( ___ )に入れるのによいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
⑥自由席も満席だから、立っていく( ___ )。
1.にきまっている
2.にほかならない
3.よりほかない
4.にちがいない
⑦彼が来ないのには、何か事情が( ___ )に相違( ___ )。
1.ある/ある
2.ない/ない
3.ある/ない
4.ない/ある