Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
今夜の花火大会は、雨で中止だとか。 Nghe nói là lễ hội pháo hoa tối nay tạm dừng vì mưa. |
2 |
今、インフルエンザがはやっているとか。 Nghe nói bây giờ cúm đang lây lan. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
あんなひどいところ、二度と行くまい。 Cái chỗ kinh khủng như thế, tôi quyết không đi lần hai. |
2 |
海外旅行では、絶対に買った水以外は飲むまいと思った。 Du lịch nước ngoài tôi tuyệt đối không uống nước nào khác ngoài nước mình đã mua. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
彼には私の気持ちはわかるまい。 Anh ấy sẽ không hiểu được cảm xúc của tôi. |
2 |
上級者でも、この問題はできまい。 Cho dẫu là người có trình độ cao cấp cũng không thể giải quyết vấn đề này. |
3 |
夢ではあるまいか。 Giấc mơ chắc không có thật rồi. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
本当のことを話そうか話すまいか迷った、結局全部話した。 Tôi đã bối rối nên nói hay không nói sự thật, cuối cùng đã nói ra tất cả. |
2 |
食べたいけど、太りたくないし、食べようか食べまいか考えているところです。 Muốn ăn nhưng không muốn mập nên đang suy nghĩ có nên ăn hay không ăn. |
下線部に注意して正しい文には○、正しくない文には×を選びなさい。
①「社長、田中様からお電話で、少しとかのことです。」
a. ○
b. ×
②子どもには自分と苦労はさせまいと彼女は思った。
a. ○
b. ×
③「もう梅雨入りしたとか」。「うん、そうだったね。」
a. ○
b. ×
④「お昼ごはん、食べに行くまいか」。「うん、行こう。」
a. ○
b. ×
⑤ パーティーに行こうかまいか考えています。
a. ○
b. ×
次の文の( ___ )に入れるのによいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
⑥あの先生のようにすばらしい先生には二度と( ___ )まい。
1.出会わ
2.出会い
3.出会え
4.出会お
⑦進学( ___ )ようか( ___ )まいか迷っている。
1.す/し
2.し/す
3.せ/す
4.す/する