Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
客の立場から言うと、この店は入り口がせまくてにくい。 Nhìn từ lập trường của khách hàng thì lối vào của tiệm này hẹp, khó ra vào. |
2 |
しかし、店の側から言えば管理しやすい。 Tuy nhiên nếu nhìn từ phía cửa tiệm thì nó dễ quản lý. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
症状からすると、心配の病気かもしれません。 Dựa vào triệu chứng thì có lẽ là bệnh hay lo lắng. |
2 |
周りの態度からすると、あの方が社長ではないでしょうか。 Nhìn từ thái độ của mọi người xung quanh thì vị đó chẳng phải là giám đốc hay sao? |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
彼は服装からしてだらしない。きっと、ほかの面も同じだろう。 Anh ta thì nhìn vào trang phục lôi thôi, nhất định về mặt khác cũng như vậy thôi. |
2 |
あの映画は、題名からして悲しそうだ。 Bộ phim kia, nhìn từ nhan đề có vẻ bi thảm. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
日本の習慣には、外国人から見ると妙なものもあるだろう。 Đối với tập quan của Nhật, nhìn tứ quan điểm của người nước ngoài có lẽ có những điều kỳ lạ. |
2 |
昔の人から見ると、現代人の生活のリズムは速すぎるかもしれない。 Nhìn từ quan điểm của người xưa, có lẽ nhịp độ sống của người thời nay quá nhanh. |
正しいほうをなさい。
①この子は、笑い方( ___ )母親にそっくりだ。
a. からいうと
b. からして
②この作文は、日本語力( ___ )まだまだだが、内容はいい。
a. からいえば
b. からして
③象は足あと( ___ )大きい。
a. から見ると
b. からして
④ゴルフをしない者( ___ )、何がのか理解できない。
a. から見ると
b. からして
⑤おいしいなんて言わなくても、あの食べっぷり( ___ )よほどおいしいのでしょう。
a. からすると
b. からには
次会話を読んでほうをなさい。
面接管1:筆記試験の結果⑥( ___ )、Aさんが一番ですね。
面接管2:ええ。でも、私⑦( ___ )、Aさんは意志が弱そうです。
面接管1:確かに面接のときの話方⑧( ___ )弱さがられますね。
面接管2:その点⑨( ___ )Bさんのほうがよさそうです。
⑥
a. からして
b. からすると
⑦
a. から見ると
b. からして
⑧
a. から見ると
b. からして
⑨
a. から言えば
b. からして