Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
今日はお祝いだ。みんなで飲もうではないか。 Hôm nay là ngày lễ mừng. Mọi người hãy uống nào. |
2 |
だれもやらないなら、ぼくがやってみようじゃないか。 Vì không ai làm cả nên tôi sẽ làm thử nào. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
何とたらいいのか、言いようがない。 Tôi không biết nói gì là được đây. |
2 |
この作文は、日本語がめちゃくちゃで直しようがない。 Bài luận này tiếng Nhật lộn xộn quá không còn cách nào sửa nữa. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
葬式が始まると降りた。まるで空が泣いているかのようだ。 Vừa mới bắt đầu đám tang mưa đổ xuống. Có vẻ như là ông trời cũng đang khóc thương. |
2 |
怖いものでも見たかのように、彼女は震えていた。 Cô ấy run bần bật giống như là đã nhìn thấy vật gì đáng sợ. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
最近仕事がすごく忙しくて、同窓会に行けそうにないよ。 Gần đây công việc bận quá không thể tham gia họp lớp. |
2 |
できそうもないことを、できると言ってしまって後悔している。 Hối hận vì việc không thể làm được nhưng lỡ nói làm được. |
正しいほうをなさい。
①交通機関がストップすると、会社へは( ___ )がない。
a. 行きよう
b. 行こう
②友達は自分が( ___ )かのように喜んでくれた。
a. 合格する
b. 合格した
③もう一度話し合おう( ___ )。
a. でもないか
b. ではないか
④この仕事、まだ半分もできていないから、今日中には( ___ )。
a. 終わりそうにない
b. 終わりそうじゃない
⑤彼は知らないことも、( ___ )かのように話す。
a. 知らない
b. 知っている
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥雨の中をてきた彼女は 2 4 1 3 だった。
1.川で泳いできた 2.全身ずぶぬれで
3.かのよう 4.まるで
⑦今の私の 4 2 1 3 ない。
1.言い表し 2.言葉では 3.ようが 4.気持ちは