Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
ひどいことばかり言ったので、彼女に嫌われて当然だ。 Vì toàn nói những điều kinh khủng nên bị cô ấy ghét là việc đương nhiên. |
2 |
相手のチームは弱い。勝って当たり前だ。 Đội bạn yếu. Thắng là việc đương nhiên. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
君が裏切ったのだから、彼女が怒るのももっともだ。 Vì cậu phản bội nên đương nhiên là cô ấy sẽ nổi giận. |
2 |
あなたがそう言うのはもっともだ。 Bạn đương nhiên là sẽ nói điều đó. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
この車は中古車といっても新品(も)同然だ。 Xe này nói là hàng cũ đấy nhưng y như hàng mới vậy. |
2 |
彼の財産はないも同然だ。 Tài sản của anh ấy gần như là không có. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
君は仕事があるだけましだよ。俺は首になってしまった。 Mầy có công việc kể cũng còn may đấy. Tao thì bị đuổi việc mất rồi. |
2 |
給料が減ったけれど、首にならないだけましだ。 Lương bị cắt giảm nhưng không bị sa thải kể cũng còn may. |
3 |
僕のアパートは、狭くてけれど、便利なだけましだ。 Căn hộ tôi hẹp, giá đắt nhưng được cái tiện lợi. |
正しいほうをなさい。
①よその家の庭に勝手に入ってうろうろしていたら、どろぼうと間違われて( ___ )。
a. 当然だ
b. ましだ
②市民にとって役に立つことに税金をてほしいという声は( ___ )だ。
a. もっとも
b. 同然
③田中さん一家とは親しくて、家族も( ___ )、のおつきあいをしています。
a. 同然
b. 当然
④ケガをしてから、普通はできて( ___ )ことができない。
a. 当たり前の
b. もっともな
⑤ 大学入試のころは雪の日が多い。今日は寒いけれど、雪が( ___ )だけましだ。
a. 降る
b. 降らない
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥今度のアルバイト、 4 2 3 1 です。
1.だけまし 2.けど 3.交通費が出る 4.時給は安い
⑦A社の株価が暴落して、私の 2 4 3 1 なってしまった。
1.同然に 2.持っていた 3.紙くず 4.株券は