Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
富士山が見えることから、この町は富士山見町という名前がついた。 Bởi vì có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ nên thành phố này có tên thành phố ngắm núi Phú Sĩ. |
2 |
ここは桜の名所であることから、春には花見客が大勢やってくる。 Nơi đây bởi vì là địa điểm nổi tiếng ngắm hoa Anh Đào nên vào mùa xuân khách ngắm hoa đến nhiều. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
いつも遅刻する彼のことだから、もうすぐ現れるだろう。 Nếu là người lúc nào cũng đến trễ anh ấy sẽ có mặt liền thôi. |
2 |
親切な林さんのことだから、頼めばてくれるよ。 Nếu là người tốt bụng như anh Hayashi thì nếu nhờ vả sẽ được giúp đỡ thôi. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
雨は休むことなく降りた。 Mưa không ngừng mà vẫn tiếp tục rơi. |
2 |
時は止まることなく流れる。 Thời gian không ngừng mà vẫn chạy. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
やってみないことには、できるかどうかわからない。 Nếu không làm thử thì không biết làm được hay không. |
2 |
実物を見ないことには、買う気にはなれない。 Nếu không thấy vật thật thì không muốn mua. |
正しいほうをなさい。
①彼は( ___ )ことには、会議を始められない。
a. 来る
b. 来ない
②彼女の( ___ )30分前には来ているはずだよ。
a. ことから
b. ことだから
③教室で席がとなりだった( ___ )、友人になった。
a. ことだから
b. ことから
④この作業が終わらない( ___ )、次の作業ができない。
a. ことには
b. ことなく
⑤作品が認められるのを( ___ )、彼は死んだ。
a. ことには
b. ことなく
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥毛の色が白い 4 1 2 3 犬や猫は多い。
1.シロという 2.名前が 3.つけられる 4.ことから
⑦あなたが何を悩んでいるのか 2 4 3 1 られない。
1.助け 2.言って 3.ことには 4.くれない