Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
客の意見にこたえて、営業時間を延長する。 Đáp ứng ý kiến của khách hàng, kéo dài thời gian kinh doanh. |
2 |
親の期待にこたえ、がんばった。 Đáp ứng kì vọng của bố mẹ, đã cố gắng. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
目上の人に対して、そういう言い方は失礼ですよ。 Đối với cấp trên thì cách nói như vậy là thất lễ đấy. |
2 |
都市で人口が増えているのに対し、農村では減っている。 Đối ngược với việc dân số đang tăng ở thành thị thì ở nông thôn dân số đang giảm. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
未成年者の飲酒は、法律により禁じられている。 Uống rượu đối với người chưa thành niên theo pháp luật thì đang bị cấm. |
2 |
その地震による被害は、過去最大だった。 Thiệt hại do trận động đất đó, lớn nhất trong lịch sử. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
彼は汚職事件にかかわって逮捕された。 Anh ấy bị bắt vì liên quan đến việc tham nhũng. |
2 |
息子はマスコミにかかわる仕事をしている。 Con trai tôi đang làm công việc liên quan đến truyền thông. |
3 |
命にかかわる病気 Bệnh ảnh hưởng đến sinh mệnh. |
正しいほうをなさい。
①今朝の人身事故( ___ )ダイヤが乱れております。
a. による
b. により
②国民の政治( ___ )不満は年々高まっている。
a. に対する
b. に応える
③人々の期待( ___ )、その選手は金メダルをとった。
a. にこたえて
b. にかかわって
④子どもがいるのに( ___ )老人が増えている。
a. 対して
b. こたえて
⑤患者さんのプライバシー( ___ )質問にはお答えできません。
a. に応える
b. に関わる
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥彼が何らかの形でその事件と 2 4 3 1 疑いがれている。
1.という 2.関わって 3.ないか 4.いるのでは
⑦このコースの成績は出席、宿題、各課の試験と 2 3 1 4 されます。
1.総合的に 2.最終試験 3.によって 4.評価