Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
彼は仕事ができる上に優しい。 Anh ấy không chỉ làm được việc mà còn dễ tính nữa. |
2 |
昨日は寒かった上に、風が強かった。 Hôm qua không chỉ lạnh mà gió mạnh nữa. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
よく考えた上で決めます。 Sau khi đã suy nghĩ kĩ mới quyết định. |
2 |
家族と相談の上、お返事します。 Sau khi thảo luận với gia đình, sẽ trả lời. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
キャプテンに選ばれた上は、がんばるしかない。 Khi mà đã được chọn làm đội trưởng, chỉ còn cách phải cố gắng. |
2 |
入学する上は卒業したい。 Khi nhập học tôi muốn tốt nghiệp. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
天気図の上では春なのに、実際はまだ寒い。 Trên phương diện bản đồ khí tượng mặc dù là mùa xuân nhưng thực tế vẫn còn lạnh. |
2 |
理論上はできるはずだったが、実験では失敗した。 Trên phương diện logic đã chắc có thể làm được nhưng thực nghiệm thì thất bại. |
正しいほうをなさい。
①計算( ___ )可能だが、実用にはまだ問題がある。
a. 上は
b. の上
②仕事でミスをした( ___ )、友達とけんかをした。
a. 上で
b. 上に
③金額を確認( ___ )、サインをお願いします。
a. 上
b. の上
④受験手続きが完了した( ___ )全力をつくすつもりだ。
a. 上は
b. 上では
⑤彼らは書類の( ___ )夫婦だ。
a. 上に
b. 上では
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥この機械は 4 2 1 3 もわかりづらい。
1.上に 2.難しい 3.説明書 4.操作が
⑦彼は 3 2 1 4 面接が心配だ。
1.では 2.上 3.成績の 4.問題ないが