Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
寒いわけだ。雪が降っている。 Vì lạnh đấy. Tuyết đang rơi kìa. |
2 |
定価が1万円で、2割引きだから8千円になるわけだ。 Giá đã định là 1 vạn yên, vì giảm 20 phần trăm nên trở thành 8 ngàn yên. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
ほしくないわけではないけれど、お金がないからないんです。 Không phải là không muốn nhưng vì không có tiền nên không thể mua. |
2 |
テレビはつけてあるが、見ているわけでもない。 Mở tivi đấy nhưng không hẳn là xem. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
うちの子がそんなことをするわけがない。 Con nhà tôi không lý gì làm điều như thế. |
2 |
ほめられて、うれしくないわけがない。 Được khen không có lý gì không vui. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
重要な会議があるので、病気でも会社を休むわけにはいかない。 Vì có cuộc họp quan trọng nên dẫu bệnh cũng không thể nghỉ việc công ty được. |
2 |
税金は、高くても払わないわけにはいかない。 Thuế dẫu cao nhưng không thể không đóng. |
正しいほうをなさい。
①もう12時か。おなかがすくわけ( ___ )。
a. だ
b. ではない
②あの学生はいつも授業に来ないから、試験の結果がいいわけ( ___ )。
a. ではない
b. がない
③用事があるので、台風でも出かけないわけには( ___ )。
a. いかない
b. いけない
④毎日牛乳を飲んでいるのは体にいいからで、特になわけ( ___ )。
a. ではない
b. がない
⑤電池が入っていないのだから、動くわけ( ___ )。
a. ではない
b. がない
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥仕事がこんなにたくさんあるんです。 2 4 1 3 。
1.わけが 2.忙しく 3.ありません 4.ない
⑦手紙を出し忘れていたと父はた。 1 4 3 2 だ。
1.いくら 2.わけ 3.届かない 4.待っても