Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
大きすぎる親の期待は、子どもにしたら苦痛だ。 Kỳ vọng quá lớn của bố mẹ, đối với con cái là nỗi khổ sở. |
2 |
犬や猫はかわいいが、飼っていない人にすれば迷惑なこともある。 Chó hay mèo thì dễ thương đấy nhưng đối với người không nuôi chúng thì có cả những điều phiền phức. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
もし、それが本当だとしたら、夢のようです。 Giả sử như điều đó là sự thật thì giống như một giấc mơ. |
2 |
あの人が今も生きているとすれば、もう90歳になっているでしょう。 Giả sử người đó giờ còn sống thì cũng đã 90 tuổi nhỉ. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
行くとしても、旅行者としてしか行けない。 Cho dẫu có đi, thì chỉ có thể đi với tư cách người du lịch. |
2 |
負けてくやしいのは、選手だけでなく監督にしても同じだ。 Ân hận vì thất bại, không chỉ riêng các tuyển thủ mà ngay cả huấn luyện viên cũng giống vậy. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
この祭りは、住民の社会参加を目的として始められた。 Lễ hội này được bắt đầu hướng đến mục tiêu tham gia xã hội của cư dân. |
2 |
山田さんをリーダーとするサークルを作る。 Lập câu lạc bộ thể thao chọn anh Yamada làm thủ lĩnh. |
3 |
環境問題をテーマとしたテレビ番組を見る。 chương trình truyền hình lấy vấn đề môi trường làm chủ đề. |
正しいほうをなさい。
①このクラスでは新聞を教材( ___ )使います。
a. として
b. にしたら
②彼( ___ )大したことではないだろうが、私にとっては重大な問題だ。
a. にしたら
b. にしたって
③旅行する( ___ )夏休みにしようとます。
a. として
b. としたら
④この集まりは、国際交流を目的( ___ )ものです。
a. として
b. とした
⑤もし男に生まれた( ___ )、この仕事をしたい。
a. としては
b. としても
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥ちょっと信じられないことだが、もしそれが 2 1 3 4 だ。
1.としたら 2.事実だ 3.ものすごい 4.発見
⑦これは 2 4 3 1 作品です。
1.作られた 2.平和を 3.として 4.テーマ