Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
携帯電話を買った。これさえあれば、時計もカメラもいらない。 Đã mua điện thoại. Chỉ cần có cái này, đồng hồ cũng như máy ảnh thì không cần thiết. |
2 |
この薬を飲みさえすれば、すぐに治ります。 Chỉ cần uống thuốc này vào, là khỏi liền thôi. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
子どもがかわいいからこそ、しかるんです。 Tôi la rầy bọn trẻ chính vì yêu thương chúng. |
2 |
努力したからこそ、成功したんです。 Chính vì đã nỗ lực nên thành công. |
3 |
厳しく注意したのは、あなたのことを思えばこそです。 Tao cảnh báo gay gắt chính là vì nghĩ cho mầy thôi. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
お互いに信頼してこそ、悩みもる。 Có thể nói ra những phiền muộn chính là vì tin tưởng lẫn nhau. |
2 |
親になってこそ、親の苦労がわかる。 Chính khi trở thành cha mẹ, mới hiểu nỗi gian truân của cha mẹ. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
①1 |
物価は上がるばかりだ。 Giá cả cứ tăng mãi. |
2 |
状況は悪化するばかりだ。 Tình hình có xu hướng xấu đi. |
②3 |
事故がないようにとただ祈るばかりだ。 Chỉ còn cầu nguyện không xảy ra sự cố. |
4 |
解決策はない。ただ忍耐あるのみだ。 Không có đối sách giải quyết. Chỉ còn cách chịu đựng thôi. |
正しいほうをなさい。
①出席( ___ )こそ、授業の意味があるのです。
a. する
b. して
②子どもの将来をば( ___ )一流の大学に入れたいのです。
a. こそ
b. さえ
③根本的な問題を解説しなければ、財政は苦しく( ___ )ばかりだ。
a. なる
b. なった
④この仕事が好きだ( ___ )つらくても続けられるのだと。
a. からこそ
b. こそから
⑤勉強さえ( ___ )、テストは難しくない。
a. にしたら
b. すれば
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥お互いに率直に 3 2 4 1 し合えるのです。
1.理解 2.合って 3.話し 4. こそ
⑦この仕事は 2 1 4 3 だれにでもできます。
1.あり 2.やる気が 3.すれば 4.さえ