Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
忘れないうちに、メモしておこう。 Trong lúc chưa quên thì hãy ghi chú lại nào. |
2 |
桜がきれいなうちに、お花見にましょう。 Trong lúc hoa anh đào còn đẹp, đi ngắm hoa nào. |
Cấu Trúc | |
Ví dụ | |
1 |
授業が終わるか終わらないかのうちに、彼は教室を出た。 Trong khi giờ học chưa kết thúc thì anh ấy đã đi ra khỏi phòng. |
2 |
布団に入るか入らないかのうちに眠ってしまう。 Mới vừa nằm vào nệm đã ngủ mất tiêu. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
①1 |
日本にいる限り、日本語は必要だ。 Suốt trong thời gian ở Nhật thì tiếng Nhật là cần thiết. |
2 |
悪い生活習慣を改めない限り、健康にはなれない。 Chừng nào mà không sửa đổi thói quen sinh hoạt xấu thì không thể khỏe mạnh được. |
②3 |
私の調べた限り(では)、こういう研究はだれもしていない。 Trong phạm vi điều tra của tôi thì, nghiên cứu như thế này chưa có ai làm cả. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
70歳以上の方に限り、入場無料。 Chỉ những vị trên 70 tuổi mới vào cửa miễn phí. |
2 |
最近は、女性に限らず男性も化粧をする。 Gần đây không chỉ phụ nữ mà cả đàn ông cũng trang điểm. |
3 |
雨だ。今日に限ってかさを持ってこなかった。 Mưa rồi. Chỉ có hôm nay không có mang dù. |
4 |
うちの子に限って悪いことをするはずがない。 Chỉ có con nhà tôi là hoàn toàn không làm điều xấu. |
正しいほうをなさい。
①両親が元気( ___ )旅行に連れていきたい。
a. なうちに
b. かのうちに
②女性( ___ )、ランチにデザートがついています。
a. かぎり
b. にかぎり
③雨が降りそうだから、( ___ )うちに帰ろう。
a. 降る
b. 降らない
④私の( ___ )限り、ここにそんな人はいません。
a. 知る
b. 知らない
⑤日本人に( ___ )、どの国の人も自分の国の政治には不満があると思う。
a. 限らず
b. 限って
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥いただきます、 3 2 1 4 食べ始めた。
1.言わないか 2.言うか 3.と 4.のうちに
⑦ 1 4 2 3 しなければならない。
1.学生 2.かぎり 3.勉強 4.である。