Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
努力のかいあって、希望の大学に合格した。 Thật đáng công nỗ lực, tôi đã đậu vào trường đại học mà mình kì vọng. |
2 |
すてきな人と結婚できた。この年まで待ったかいがあった。 Tôi đã kết hôn được với người trong mộng. Quả là đáng công tôi chờ đợi đến năm nay. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
手術のかいもなく、愛犬が死んでしまった。 Uổng công làm phẫu thuật, con chó yêu quý đã chết rồi. |
2 |
予選で落ちてしまい、一生懸命練習したかいがなかった。 Rớt ở vòng dự tuyển, thật là uổng công tập luyện chăm chỉ. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
やりがいのある仕事 Công việc đáng làm |
2 |
教えがいのある生徒 Học trò đáng dạy |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
借金してまで/借金までして海外旅行に行くなんて、私には信じられない。 Tôi không thể nào tin chuyện phải mượn nợ để đi du lịch nước ngoài. |
2 |
いやな思いまでして/いやな思いをしてまで、彼女と付き合うことないよ。 Không có chuyện tôi quen với cô ấy đến mức phải cảm thấy khó chịu. |
3 |
親にうそをついてまで遊びに行きたくない。 Tôi không muốn đi chơi đến mức phải nói dối cha mẹ. |
正しいほうをなさい。
①遠くまで( ___ )かいがあって、さがしていたものが見つかった。
a.来る
b.来た
②会社を( ___ )まで、子どもの運動会になんて、熱心な親だ。
a.休んで
b.休んだ
③おいしいおいしいと食べてくれると、料理も( ___ )がいがある。
a.作り
b.作った
④高い薬をだ( ___ )病気は治らなかった。
a.かいがあって
b.かいもなく
⑤犯人は顔( ___ )変えて続けた。
a.まで
b.までに
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥あきらめずに勉強を 4 2 3 1 合格した。
1.試験に 2.かいが 3.あって 4.続けた
⑦いくら仕事だといっても、体をこわして 2 1 3 4 ありませんか。
1.する 2.まで 3.こと 4.ないんじゃ