Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
食べないことはないが、あまり好きじゃない。 Không phải là tôi không ăn, chỉ có điều không thích lắm mà thôi. |
2 |
お酒やタバコをやめるのはが、やめられないことはない。 Bỏ rượu với thuốc lá khó thì khó đấy, nhưng không phải là không bỏ được. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
毎日、漢字を4つか5つなら、覚えられないこともない。 Nếu như 4-5 chữ kanji mỗi ngày thì cũng không phải là không nhớ nổi. |
2 |
この会社を辞める人のがわからないこともない。 Cũng không phải là tôi không hiểu cảm giác của người nghỉ việc ở công ty này. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
態度の悪い店員に、一言文句を言わないではいられなかった。 Tôi không thể không nói một lời than phiền về người bán hàng có thái độ không tốt. |
2 |
工事の音がうるさくて、耳をふさがないではいられない。 Vì tiếng sửa chữa ồn ào, nên tôi không thể nào không bịt tai lại. |
Cấu Trúc | |
(受身) |
|
Ý nghĩa | |
☞ | |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
職場でいやなことがあると、酒を飲まずにはいられない。 Mỗi khi có chuyện không vừa ý ở chỗ làm, tôi không thể không uống rượu |
2 |
あの映画を見たら、だれでも感動せずにはいられないだろう。 bộ phim đó, chắc không ai mà không cảm động. |
正しいほうをなさい。
①試験の前だから、勉強し( ___ )いられません。
a.ずには
b.ないでは
②テレビは( ___ )ことはないが、1日に1時間ぐらいだ。
a.見る
b.見ない
③肉はあまり好きではないが、食べない( ___ )。
a.こともない
b.こともある
④おかしくて、笑わずには( ___ )。
a.いられる
b.いられない
⑤行きたくないが、行こうとば( ___ )こともない。
a.行ける
b.行けない
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥たくさんは無理だが、1日に 4 1 3 2 ない。
1.なら 2.ことも 3.覚えられない 4.4つ
⑦そんなことを聞いては失礼かともたが、 2 1 4 3 。
1.聞かず 2.どうしても 3.いられなかった 4.には