Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
あの人はさびしげな目をしている。 Người kia có ánh mắt buồn. |
2 |
彼は何か言いたげだった。 Hình như anh ấy muốn nói điều gì đó. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
私は子どもの頃、病気がちだった。 Hồi còn nhỏ, tôi thường bị bệnh. |
2 |
最近、彼は仕事を休みがちだ。 Gần đây, anh ấy hay nghỉ làm. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
年を取ると、忘れっぽくなる。 Lớn tuổi thì sẽ mau quên. |
2 |
このコート、デザインはいいけれど、生地が安っぽいね。 Chiếc áo khoác này kiểu dáng thì đẹp nhưng chất liệu vải trông có vẻ rẻ tiền, nhỉ. |
Cấu Trúc | |
☞ | |
Ví dụ | |
1 |
残業続きで、疲れ気味だ。 Do tăng ca liên miên, nên hơi mệt. |
2 |
新入社員は緊張気味の顔をしていた。 Nhân viên mới có vẻ mặt hơi căng thẳng. |
正しいほうをなさい。
①この牛乳は水( ___ )、おいしくない。
a.っぽくて
b.気味で
②この時計は20年使っているが、このごろ遅れ( ___ )だ。
a.っぽい
b.がち
③二人は親し( ___ )に話している。
a.げ
b.がち
④風邪( ___ )、熱( ___ )。
a.気味で a.気味で
b.勝ちで b.っぽい
⑤母は( ___ )っぽくなった。
a.忘れ
b.忘れる
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥彼は両親を 4 3 2 1 だ。
1.休みがち 2.仕事も 3.悲しげで 4.亡くしてから
⑦男は 4 2 1 3 。
1.笑いを 2.ありげな 3.浮かべた 4.意味