Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 50

Minna no nihongo Ngữ Pháp Bài 50

文型-CÂU MẪU

文法-NGỮ PHÁP

例文-VÍ DỤ

 1    今月の スケジュールを お送りします。
  Tôi xin gửi kế hoạch của tháng này.

 2    私 は アメリカから 参りました。
  Tôi đến từ Mỹ.

 1    (謙譲語) (けんじょうご) khiêm nhường ngữ
謙譲語(けんじょうご) là cách nói hạ mình (khiêm nhường) mà người nói dùng để nói về hành vi của bản thân mình qua đó thể hiện sự kính trọng của mình đối với người nghe hoặc người được nói tới. Đối tượng thể hiện sự kính trọng là người trên hoặc ソトのひと (người “bên ngoài”). Ngoài ra người nói cũng dùng けんじょうご  khi nói với ソトのひと (người “bên ngoài”) về ウチのひと (người “bên trong”).

お/ご~します
お Động từ (nhóm I, II) thể ますします
重そうですね。お持ちしましょうか。
Trông có vẻ nặng quá nhỉ. Tôi mang giúp anh/chị nhé?
私がしゃちょうにスケジュールをおしらせします
Tôi thông báo lịch làm việc với giám đốc.
あにが車でおおくりします。
Anh trai tôi sẽ chở anh bằng ô tô
Người nói dùng cách nói khiêm nhường để nói với người nghe ở ví dụ (1) và với người được nói tới ở ví dụ (2). Còn ở ví dụ (3) thì chủ thể của hành vi không phải là người nói nhưng là ウチのひと (người “bên trong”) thuộc cùng nhóm với người nói.
Cần chú ý là cách nói này không dùng với các động từ mà thể ます chỉ có một âm tiết ví dụ như 「みます」 「います」

ご Động từ (nhóm III)
えど東京はくぶつかんへごあんないします。
Chúng tôi sẽ dẫn các vị đến bảo tang Edo-Tokyo
きょうのよていをごせつめいします。
Tôi sẽ giải thích về lịch làm việc ngày hôm nay



 2    (謙譲語) (けんじょうご) khiêm nhường ngữ 1
Cách nói này được dùng với động từ thuộc nhóm III. Người những động từ được dùng ở các ví dụ trên còn có các động từ khác như 「しょうかいします」 「しょうたいします」 「ねんらくします」 v. v. Tuy nhiên đối với trường hợp ngoại lệ là các động từ như 「やくそくします」 v. v. thì chúng ta không dùng 「ご」 mà dùng 「お」 ở trước động từ
(Chú ý)
Mẫu câu ở a và b chỉ được dùng khi đối tượng tiếp nhận hành vi (ngoài người nói ra) và người nói muốn bày tỏ sự kính trọng của mình đối với đối tượng này. Ở ví dụ dưới đây không có đối tượng tiếp nhận hành vi thì chúng ta không dùng mẫu câu này
私は来月国へおかえりします  (SAI)

Động từ khiêm nhường đặc biệt
Có một số động từ mà bản thân chúng đã mang sắc thái khiêm nhường. Cách dùng như sau:
Trường hợp hành vi của người nói có liên quan đến người nghe hoặc người được nói tới
しゃちょうのあおくさまにあめにかかりました。
Tôi đã gặp vợ giám đốc
あしたはだれがてつだいに来てくれますか。
Ngày mai ai sẽ đến giúp?
私がうかかいます。
Tôi sẽ đến
Trường hợp hành vi của người nói không liên quan đến người nghe hoặc người được nói
ミラーともうします
Tôi tên là Miller
アメリカからまいりました。
Tôi đến từ Mỹ



 3    (丁寧語) (ていねいご) Thể lịch sự
ていねいご  là cách nói lịch sự mà người nói dùng để biểu thị sự kính trọng của mình đối với người nghe

ございます
「ございます」 là thể lịch sự của 「あります」
電話はかいだんのよこにございます。
Điện thoại ở bên cạnh cầu thang

~でございます
「~でございます」 là thể lịch sự của 「~です」
はい。IMCでございます。
Vâng, Công ty IMC nghe đây ạ
パワー電気のジュミットですが。
Tôi là Schmidt ở công ty Điện Power
ミラーさん。おねがいします。
Làm ơn cho tôi gặp anh Miller

よろしいでしょうか
「よろしいでしょうか」 là thể lịch sự của 「いいですか」
お飲み物は何がよろしいでしょうか。
Anh/chị dùng đồ uống gì ạ?
コーヒーをおねがいします。
Cho tôi cà phê



重そうですね。 お持ちしましょうか。

Trông có vẻ nặng nhỉ. Tôi mang giúp anh/chị nhé?

。。。すみません。 お願いします。

...Cám ơn. XIn nhờ anh/chị.

ガイドさん、ここを 見た あとで、どこへ 行くんですか。

Hướng dẫn viên ơi, sau khi xem ở chỗ này xong, chúng ta sẽ đi đâu vậy?

。。。江戸東京博物館へ ご案内します。

...Tôi sẽ hướng dẫn anh/chị đến viện bảo tàng Edo-Tokyo.

グプタさんの 到着は 2時ですね。 だれか 迎えに行くんですか。

Anh Guputa đến nơi là 2 giờ nhỉ. Ai sẽ đi đón anh ấy vây?

。。。はい、私が 参ります。

...Vâng, tôi sẽ đến đón anh ấy.

ご家族は どちらに いらっしゃいましか。

Gia đình anh/chị ở đâu?

。。。ニューヨークに おります。

...Gia đình tôi ở New York.

ちょっと 切符を 拝見します。

Cho tôi xem vé một chút.

。。。はい。

...Vâng ạ.

どうも ありがとう ございました。

Cám ơn rất nhiều ạ.

ミラーさんが スピーチコンテストで 優勝したのをご存じですか。

Anh/chị có biết anh Miller đã thắng trong cuộc thi hùng biện không?

。。。はい、部長から 伺いました。

...Có. tôi ddã nghe từ trưởng bộ phận.

こちらは ミラーさんです。

Đây là anh Miller.

。。。初めまして。 ミラーと 申します。

...Xin chào, Tôi là Miller.

どうぞ よろしく お願いいたします。

Mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị.

この近くに 電話が ありますか。

Gần đây có điện thoại không?

。。。はい、あちらの 階段の 横に ございます。

...Có, nằm bên cạnh cầu thang đằng kia.

< LESSON 49   ●●   

Hán Tự
Từ Vựng
Ngữ Pháp
Hội Thoại
Tham Khảo

 

Tóm tắt ngữ pháp N5

Thi Ngữ pháp N5

App 4.0 ↓
A p p   F o r   P h o n e
  • Android
  •   
  • iOS 4.3
 X