文型- CÂU MẪU
文法- NGỮ PHÁP
例文- VÍ DỤ
1 | ゆうべ お酒を 飲みすぎました。 |
Tối qua tôi uống rượu quá nhiều. |
2 | この パソコンは 使いやすいです。 |
Cái máy vi tính này dễ sử dụng. |
3 | ズボンを 短く して ください。 |
Làm ơn hãy cắt ngắn cái quần này. |
4 | 今夜は 楽しく 踊りましょう。 |
Tối nay chúng ta nhảy vui vẻ nhé. |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
泣いて いるんですか。
Anh/Chị khóc đấy à?。。。いいえ、笑いすぎて、涙が 出たんです。
...Không, tôi cười quá, chảy cả nước mắt.最近の 車は 操作が 簡単ですね。
Ô tô gần đây thao tác đơn giản nhỉ?。。。ええ。でも、簡単すぎて、運転が おもしろくないです。
...Vâng. Nhưng mà đơn giản quá nên việc lái xe không thú vị.田舎と 町と、どちらが 住みやすいですか。
Nhà quê và khu phố, nơi nào dễ sống hơn.。。。田舎の ほうが 住みやすいと 思います。
...Tôi nghĩ là nhà quê dễ sống hơn.物価も 安いし、空気も きれいですから。
Vì nhà quê giá rẽ hơn và không khí cũng trong lành hơn.この コップは 丈夫で 割れにくいですよ。
Cái cốc này bền và khó vỡ lắm.。。。こどもが 使うのに 安全で、いいですね。
...Cho trẻ con dùng thì an toàn và tốt nhỉ.もう 夜 遅いですから、静かに して いただけませんか。
Cái này dùng để làm gì?。。。はい。すみません。
...Dùng để mở rượu vang.今晩の おかずは 何に しましょうか。
Thức ăn tối nay làm món gì nhỉ?。。。きのうは 肉を 食べたから、きょうは 魚料理に しようよ。
...Hôm qua ăn thịt rồi nên hôm nay ăn cá đi.電気や 水は 大切に 使いましょう。
Chúng ta hãy tiết kiệm điện và nước.。。。はい、わかりました。
...Vâng ạ.野菜は 細かく 切って、卵と 混ぜます。
Rau thì thái nhỏm rồi trộn với trứng.。。。はい。 これで いいですか。
...Vâng, thế này được chưa ạ.